Đọc nhanh: 正派 (chánh phái). Ý nghĩa là: nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đính, chững. Ví dụ : - 正派人 người đứng đắn. - 作风正派 tác phong đứng đắn.
Ý nghĩa của 正派 khi là Tính từ
✪ nghiêm túc; đứng đắn; ngay thẳng thật thà; tốt nết; chính đính
(品行、作风) 规矩,严肃,光明
- 正派人
- người đứng đắn
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
✪ chững
整齐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正派
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 弟弟 正在 看电视
- Em trai đang xem tivi.
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 正在 服兵役
- Anh trai đang phục vụ nghĩa vụ quân sự.
- 哥哥 正在 学习 驾驶
- Anh trai tôi đang học lái xe.
- 作风正派
- tác phong nghiêm chỉnh; tác phong chính phái.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 正派人
- người đứng đắn
- 作风正派
- tác phong đứng đắn.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 我 是 个 正派 的 扑克 玩家
- Tôi là một người chơi poker tử tế.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 他 一直 是 个 很 正派 的 人
- Anh ấy luôn là người chính trực.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正派
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正派 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
派›
ngay thẳng; chính trực
bộc trực; giản dị chân thật; mộc mạc; phác trực
đoan chính; đoan trang; đứng đắn; chính pháiĐoan Phương (viên quan cuối đời Thanh, Trung Quốc)
chính đáng; chính đại; rộng rãi
Ngay Ngắn, Vuông Vắn, Chành Chạnh
Nghiêm Túc, Chăm Chỉ
cao thượng; cao cả; trong sạch; cao quý; thanh cao; cao nhã; hào hiệpcao khiết
Quy Luật, Pháp Tắc
chính trực; ngay thẳngcốt ngạnh
Chính Trực, Ngay Thẳng, Cốt Ngạnh
Đoan Chính (Hành Vi, Thái Độ, Ngũ Quan, Phẩm Hạnh)
chính trực; ngay thẳng; trực
chính trực; ngay thẳng; cương trực
ngay thẳng; chính trực; chính pháithẳng; thẳng tuốt