Đọc nhanh: 正经八板 (chính kinh bát bản). Ý nghĩa là: xem 正經八百 | 正经八百.
Ý nghĩa của 正经八板 khi là Thành ngữ
✪ xem 正經八百 | 正经八百
see 正經八百|正经八百 [zhèng jīng bā bǎi]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正经八板
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 这是 正经事 , 咱们 可 别 打哈哈
- việc hệ trọng đấy, chúng ta không nên đùa nhé!
- 黑板 已经 被 擦 干净 了
- Bảng đen đã được lau sạch.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 老板 安排 他 当 经理
- Ông chủ sắp xếp cho anh ấy làm giám đốc.
- 她 当时 正在 骑 踏板车
- Cô ấy đang đi trên chiếc xe tay ga của mình.
- 板 板正 正
- đứng đắn đàng hoàng; nghiêm chỉnh
- 皮黄 正板 , 一板三眼
- điệu hát Tây bì và Nhị hoàng chính phách, một phách có ba nhịp.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 爷爷 已经 八旬 了
- Ông đã tám mươi tuổi rồi.
- 木板 长度 为 八 呎
- Chiều dài của tấm gỗ là tám thước Anh.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 《 易经 》 包含 了 八卦 的 内容
- Kinh Dịch bao gồm nội dung về bát quái.
- 老板 经常 扣 我 的 工资
- Ông chủ thường trừ lương tôi.
- 他 说了半天 , 离 正题 还 差 十万八千里 呢
- anh ấy nói một hồi rồi mà vẫn chưa vào đề!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正经八板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正经八板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
板›
正›
经›