玩笑 wánxiào

Từ hán việt: 【ngoạn tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玩笑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạn tiếu). Ý nghĩa là: vui đùa; nô đùa, trò đùa; nói đùa. Ví dụ : - 。 anh ấy chỉ đùa thế thôi, anh đừng tưởng thật.. - 。 nói đùa.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玩笑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玩笑 khi là Động từ

vui đùa; nô đùa

玩耍和嬉笑

Ví dụ:
  • - zhè shì 玩笑 wánxiào 你别 nǐbié 认真 rènzhēn

    - anh ấy chỉ đùa thế thôi, anh đừng tưởng thật.

trò đùa; nói đùa

玩耍的行动或嬉笑的言语

Ví dụ:
  • - 开玩笑 kāiwánxiào

    - nói đùa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩笑

  • - zhè rén zhēn dǒng 眉眼高低 méiyǎngāodī 人家 rénjiā zhèng 发愁 fāchóu ne hái 开玩笑 kāiwánxiào

    - cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.

  • - 谑而不虐 xuèérbùnüè ( 开玩笑 kāiwánxiào ér 不至于 bùzhìyú 使人 shǐrén 难堪 nánkān )

    - giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.

  • - zuǐ hěn pín 总爱 zǒngài 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy nói rất nhiều, lúc nào cũng thích đùa.

  • - 总是 zǒngshì 贫嘴 pínzuǐ 开玩笑 kāiwánxiào 不停 bùtíng

    - Anh ấy luôn nói chuyện phiếm, đùa giỡn không ngừng.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng 歇后语 xiēhòuyǔ lái 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ấy thích dùng yết hậu ngữ để đùa.

  • - 开玩笑 kāiwánxiào

    - nói đùa.

  • - 不过 bùguò shì 开个 kāigè 玩笑 wánxiào

    - Anh ấy chỉ là đùa chút thôi.

  • - zhè 当成 dàngchéng 玩笑 wánxiào ma

    - Bạn coi đây là chuyện đùa sao?

  • - 玩笑 wánxiào de 口吻 kǒuwěn

    - giọng vui cười.

  • - 别开 biékāi de 玩笑 wánxiào

    - Đừng trêu tớ nữa.

  • - 玩笑 wánxiào kāi 过火 guòhuǒ

    - đùa quá mức.

  • - bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Đừng đem tôi ra làm trò cười.

  • - 放肆 fàngsì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.

  • - 荒唐 huāngtáng 玩笑 wánxiào ràng 大家 dàjiā 尴尬 gāngà

    - Đùa phóng đãng khiến mọi người ngượng.

  • - 单身 dānshēn gǒu 常常 chángcháng bèi 朋友 péngyou men 开玩笑 kāiwánxiào

    - Người độc thân thường hay bị bạn bè trêu chọc.

  • - 这个 zhègè 家伙 jiāhuo zhēn huì 开玩笑 kāiwánxiào

    - Cái lão này cũng biết đùa lắm.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 严肃 yánsù bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người đều nghiêm túc, đừng đùa.

  • - shì gēn 开玩笑 kāiwánxiào de 你别 nǐbié 认真 rènzhēn

    - Anh ấy nói đùa với anh đấy, anh đừng tưởng thật.

  • - 觉得 juéde 别人 biérén 开玩笑 kāiwánxiào 显得 xiǎnde 聪明 cōngming

    - Anh ấy nghĩ thật thông minh khi trêu đùa người khác.

  • - 过去 guòqù 别人 biérén zǒng de 名字 míngzi 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người luôn trêu chọc tên tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玩笑

Hình ảnh minh họa cho từ 玩笑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩笑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét)
    • Pinyin: Wán , Wàn
    • Âm hán việt: Ngoạn
    • Nét bút:一一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMMU (一土一一山)
    • Bảng mã:U+73A9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHK (竹竹大)
    • Bảng mã:U+7B11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao