Đọc nhanh: 正儿八经 (chính nhi bát kinh). Ý nghĩa là: nghiêm trang, thực, nghiêm trọng. Ví dụ : - 现在说的是生活中正儿八经的事 Đây là một tình huống thực tế ở đây.. - 我得正儿八经地找份实习才行了 Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
Ý nghĩa của 正儿八经 khi là Thành ngữ
✪ nghiêm trang
earnest
✪ thực
real
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
✪ nghiêm trọng
serious
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
✪ thật
true
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正儿八经
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 正在 犯愁 的 当儿 , 他来 帮忙 了
- đương lúc lo lắng thì anh ấy đến giúp đỡ.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 正方形 有 四个 角儿 立方体 有 八个 角儿
- Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 天气 虽然 还 冷 , 树上 已经 花花搭搭 地开 了 些 花儿 了
- thời tiết tuy không lạnh, trên cây đã trổ những bông hoa li ti thưa thớt.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 我们 不用 经过 那儿
- Chúng ta không cần phải đi qua đó.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 爷爷 已经 八旬 了
- Ông đã tám mươi tuổi rồi.
- 他 正在 用八 裁纸 画
- Anh ấy đang dùng giấy khổ tám để vẽ.
- 现在 已经 八点钟 了
- Bây giờ tám giờ rồi.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 现在 说 的 是 生活 中 正儿八经 的 事
- Đây là một tình huống thực tế ở đây.
- 正经事儿 不 做 , 一天到晚 瞎 晃荡
- việc đàng hoàng không làm, tối ngày cứ ngồi không.
- 正经事儿
- việc chính đáng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正儿八经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正儿八经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
八›
正›
经›