Đọc nhanh: 鸡鸣狗盗 (kê minh cẩu đạo). Ý nghĩa là: túi thủ thuật, gáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ), tài năng hữu ích.
Ý nghĩa của 鸡鸣狗盗 khi là Danh từ
✪ túi thủ thuật
bag of tricks
✪ gáy như gà gáy và ăn trộm như chó (thành ngữ)
crowing like a cock and stealing like a dog (idiom)
✪ tài năng hữu ích
useful talents
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡鸣狗盗
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 狗叫 克莱尔
- Tên con chó là Claire.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 拿 砖头 拽 狗
- lấy gạch ném chó.
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 鼓乐齐鸣
- tiếng trống và nhạc vang lên
- 鸡鸣不已
- gà quang quác không ngớt
- 鸡鸣 喈 喈
- gà gáy ó o.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 有鱼 , 鸡 , 狗 , 其 外 就是 猪
- Có cá, gà, chó còn lại là lợn.
- 小狗 被 主人 捆绑 在 门口
- Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸡鸣狗盗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡鸣狗盗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狗›
盗›
鸡›
鸣›