Đọc nhanh: 老奸巨滑 (lão gian cự hoạt). Ý nghĩa là: bợm lường.
Ý nghĩa của 老奸巨滑 khi là Thành ngữ
✪ bợm lường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老奸巨滑
- 他 是 民族 的 奸人
- Anh ấy là một tên gian nhân của dân tộc.
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 希德 尼 · 皮尔森 一直 不 老实
- Syd Pearson là một trong số ít.
- 太 老伯
- bác cả
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 铁杆 汉奸
- tên hán gian ngoan cố.
- 洛 先生 是 我们 的 老师
- Ông Lạc là giáo viên của chúng tôi.
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 门 老师 是 我 的 妈妈
- Cô giáo Môn là mẹ của tôi.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 老 人们 一起 念佛
- Những người già tụ họp lại niệm Phật.
- 藏奸耍滑
- láu cá làm lơi
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 老滑头
- kẻ dối trá; cáo già.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 他 是 个 妻管严 家里 事无巨细 全 由 老婆 说了算
- Anh là người “Sợ vợ”, mọi việc lớn nhỏ trong gia đình đều do vợ nói rồi tính
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 老奸巨滑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 老奸巨滑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奸›
巨›
滑›
老›
cáo già; xảo quyệt; gan già ma mọi
nuôi dưỡng ý định xấu xa (thành ngữ)xấu bụngkhoảnh
khẩu thị tâm phi; lá mặt lá trái; ăn ở hai lòng; miệng nói một đường tâm nghĩ một nẻo; suy nghĩ và lời nói không ăn khớp nhau; miệng nói một đằng, dạ nghĩ một nẻo
đa mưu túc trí; nhìn xa trông rộng
quỷ kế đa đoan; mưu ma chước quỷ; tinh ma; trăm khoanh tứ đốm
Đa Mưu Túc Trí, Túc Trí Đa Mưu, Nhiều Mưu Trí
mới ra đời; non nớt; chim non mỏ trắ́ng; lính mới tò te; ma mới; ra ràng (mới đảm nhận công việc, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm); chim non mỏ trắng
chưa ráo máu đầu; hỉ mũi chưa sạch; miệng còn hôi sữa; còn chưa ráo máu đầu
cởi mở; đối xử chân thành với nhau; gặp nhau với lòng thành thật; đối xử chân thành
Thành Tâm Thành Ý
chính nhân quân tử; người đoan chínhhiền nhân quân tử
tuổi cao đức trọng