Đọc nhanh: 仁人志士 (nhân nhân chí sĩ). Ý nghĩa là: chí sĩ đầy lòng nhân ái; chí sĩ thương dân yêu nước.
Ý nghĩa của 仁人志士 khi là Danh từ
✪ chí sĩ đầy lòng nhân ái; chí sĩ thương dân yêu nước
仁爱而有节操的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁人志士
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 革命志士
- chí sĩ cách mạng
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 护士 帮 病人 捏 手
- Y tá giúp bệnh nhân bóp tay.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 志士仁人
- nhân sĩ tiến bộ
- 仁慈 的 老人
- cụ già nhân từ.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 她 是 一个 非常 仁慈 的 人
- Cô ấy là một người rất nhân từ.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 战士 们 用 刺刀 跟 敌人 肉搏
- các chiến sĩ dùng dao đánh nhau với địch.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 中外 人士
- nhân sĩ trong và ngoài nước.
- 各界人士
- nhân sĩ các giới.
- 会晤 当地 知名人士
- gặp mặt nhân sĩ trí thức địa phương.
- 他 立志 福利 穷人
- Ông quyết tâm mang lại lợi ích cho người nghèo.
- 战士 们 解决 了 敌人
- Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.
- 战士 为 人民 贡献 生命
- Người lính cống hiến sinh mệnh mình cho nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仁人志士
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁人志士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
仁›
士›
志›
quý ông khao khát lòng nhân từ (thành ngữ); những người có lý tưởng cao cả
người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả)
chính nhân quân tử; người đầy lòng hào hiệp; người tốt
chính nhân quân tử; người đoan chínhhiền nhân quân tử
Những người có tầm nhìn và kiến thức