Đọc nhanh: 君子之交 (quân tử chi giao). Ý nghĩa là: tình bạn giữa các quý ông, vô vị như nước (thành ngữ, từ Zhuangzi 莊子 | 庄子).
Ý nghĩa của 君子之交 khi là Thành ngữ
✪ tình bạn giữa các quý ông, vô vị như nước (thành ngữ, từ Zhuangzi 莊子 | 庄子)
friendship between gentlemen, insipid as water (idiom, from Zhuangzi 莊子|庄子 [Zhuāng zǐ])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子之交
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 交租 子
- giao tiền thuê đất
- 看到 感人 之 处 , 鼻子 一阵 发酸
- nhìn thấy những cảnh xúc động, mũi cảm thấy cay cay.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 莫逆之交
- bạn tâm đầu ý hợp.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 子 不孝 , 父之过
- mũi dại, lái chịu đòn (con bất hiếu, lỗi tại cha - tử bất hiếu, phụ chi quá)
- 泛泛之交
- quen sơ
- 布衣之交
- bạn thuở hàn vi
- 秋冬之交 容易 生病
- Giao thời giữa mùa thu và mùa đông dễ bị ốm.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 秋冬之交 容易 发病
- giữa mùa thu và đông dễ bị mắc bệnh.
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 请 在 截止 之前 提交 报告
- Vui lòng gửi báo cáo của bạn trước thời hạn.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 之言 也 , 必有 信
- Lời nói của người quân tử, nhất định phải có chữ tín.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 君子之交
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君子之交 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
交›
君›
子›