Đọc nhanh: 酒色之徒 (tửu sắc chi đồ). Ý nghĩa là: người phóng đãng, tín đồ của rượu và phụ nữ.
Ý nghĩa của 酒色之徒 khi là Thành ngữ
✪ người phóng đãng
dissolute person
✪ tín đồ của rượu và phụ nữ
follower of wine and women
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒色之徒
- 这个 人 性格外向 喜怒哀乐 形之于 色
- Người này tính cách hướng ngoại, vui buồn để thể hiện trên nét mặt.
- 欣喜 之情 , 形于辞色
- niềm vui biểu lộ trong lời nói.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 亡命之徒
- bọn liều mạng; đồ liều mạng
- 总之 , 唯有 当 严刑峻罚 加之 于 违法 之徒时 , 才能 维持 社会安定
- Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 好色之徒 很难 信任
- Kẻ háo sắc rất khó để tin tưởng.
- 这 人犯 了 徒 之罪
- Người này phạm tội phải đi tù.
- 他 面露 惊 怔 之色
- Anh ấy lộ ra vẻ mặt sợ hãi.
- 凶恶 的 人 , 虎狼 之徒 被 认为 是 有 野心 、 卤莽 或 凶残 的 人
- Người xấu xa, kẻ thù địch được coi là những người tham vọng, cẩu thả hoặc hung dữ.
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
- 那家伙 就是 个 酒徒
- Tên đó chính là một kẻ nghiện rượu.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 树叶 呈现 葱翠 之色
- Lá cây có màu xanh lục.
- 我们 要 窜 走 这些 不法之徒
- Chúng ta phải trục xuất những kẻ phạm pháp này.
- 不轨之徒
- bọn gây rối
- 那 是 个 奸恶 之徒
- Đó là một kẻ phản bội.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 酒色之徒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒色之徒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
徒›
色›
酒›