Đọc nhanh: 衣冠禽兽 (y quan cầm thú). Ý nghĩa là: mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm.
Ý nghĩa của 衣冠禽兽 khi là Thành ngữ
✪ mặt người dạ thú; miệng nam mô bụng bồ dao găm; miệng nam mô, bụng bồ dao găm
穿戴着衣帽的禽兽指行为卑劣,如同禽兽的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣冠禽兽
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 飞禽走兽
- chim thú
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 她 穿 的 衣服 很 曼妙
- Áo của cô ấy rất mềm mại.
- 摩挲 衣裳
- vuốt cho áo thẳng.
- 珍禽异兽
- chim quý thú lạ
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 衣冠楚楚
- khăn áo chỉnh tề.
- 衣冠 整齐
- mũ áo chỉnh tề
- 整肃 衣冠
- thu xếp quần áo.
- 衣冠禽兽
- đồ cầm thú mặc áo đội mũ; loài cầm thú đội lốt người.
- 他 总是 衣冠楚楚
- Anh ấy luôn ăn mặc chỉnh tề.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 衣冠不整 , 头发 也 乱蓬蓬 的
- quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.
- 禽兽行为
- hành vi của loài cầm thú.
- 飞禽走兽
- chim bay thú chạy.
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 动物园 里 有 很多 珍禽异兽
- Trong sở thú có nhiều chim thú quý hiếm.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衣冠禽兽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衣冠禽兽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兽›
冠›
禽›
衣›
quỷ và quái vật (thành ngữ)
mặt người dạ thú
cặn bã còn lại (người xấu còn sót lại)
vượn đội mũ người (chú trọng hình thức, tô vẽ cho đẹp mà không biết thực chất mình xấu xí yếu kém.)
bọn đầu trâu mặt ngựa; yêu ma quỷ quái
(văn học) chuột trong một ngôi đền đồng quê, cáo trên tường thành; (nghĩa bóng) Những kẻ côn đồ vô kỷ luật lạm dụng quyền lực của người khác để bắt nạt và bóc lột người
(từ ngữ mạng) mặt người dạ thú; chỉ những kẻ bên ngoài trông lịch sự nhưng con người thật lại xấu xa