Đọc nhanh: 谦谦君子 (khiệm khiệm quân tử). Ý nghĩa là: người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả).
Ý nghĩa của 谦谦君子 khi là Thành ngữ
✪ người khiêm tốn (thường chỉ những người đạo đức giả)
原指谦虚、能严格要求自己的人现多指故作谦虚而实际虚伪的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦谦君子
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 培养 谦虚 的 品格
- Phát triển phẩm cách khiêm tốn
- 谦逊
- khiêm tốn
- 这位 老 艺术家 非常 谦逊
- Người nghệ sĩ già rất khiêm tốn.
- 他 谦卑 待人
- Anh ấy đối xử khiêm tốn với người khác.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 成功 之后 , 更要 谦虚 一些
- Sau khi thành công, càng phải khiêm tốn chút.
- 人越 博学 , 就 越 谦虚
- Người càng thông thái càng khiêm tốn.
- 谦虚 得 恰到好处
- Khiêm tốn vừa phải.
- 她 是 个 谦虚 的 姑娘
- Cô ấy là một cô gái khiêm tốn.
- 谷穗 , 越是 饱满 , 就 越 谦逊地 弯腰 低头
- Cây lúa càng trĩu bông, cúi đầu càng khiêm tốn.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
- 我 不是 瘾君子
- Tôi không phải là một người nghiện.
- 窈窕淑女 君子好逑
- Yểu điệu thục nữ, quân tử hảo cầu
- 君子 如卿 , 真是 难得
- Người quân tử như khanh thật hiếm có.
- 视民 不恌 , 君子 是 则 是 效
- Hết khinh bạc dân tâm cải hoá, quân tử kia thật đã nên gương
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谦谦君子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谦谦君子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm君›
子›
谦›