Đọc nhanh: 君子报仇 (quân tử báo cừu). Ý nghĩa là: Quân tử báo thù. Ví dụ : - 君子报仇,十年不晚 Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
Ý nghĩa của 君子报仇 khi là Thành ngữ
✪ Quân tử báo thù
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子报仇
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 这件 案子 已经 报 了
- Vụ án này đã được báo cáo.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 君王 独幸 这 妃子
- Quân vương chỉ sủng vị phi tử này.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 贴 报子
- dán giấy báo tin
- 报仇雪耻
- báo thù rửa nhục
- 他们 发誓 要 向 绑架者 报仇
- Họ đã thề sẽ trả thù đối tượng bắt cóc.
- 天呐 , 他们 报销 了 30 个 饺子
- Trời ạ, họ ăn hết sạch 30 cái sủi cảo.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 他 要 为 朋友 报仇
- Anh ấy muốn báo thù cho bạn mình.
- 她 的 家人 想 报仇
- Gia đình cô ấy muốn báo thù.
- 我 不想 再 报仇 了
- Tôi không muốn báo thù nữa.
- 他们 决定 立即 报仇
- Họ quyết định trả thù ngay lập tức.
- 君子 报仇 , 十年 不 晚
- Quân tử báo thù, mười năm chưa muộn
- 天蝎座 是 个 有仇必报 的 真 小人
- Thiên Yết là kiểu có thù ắt báo
- 村子 里 的 点 用来 报时
- Cái kẻng trong làng được dùng để báo giờ.
- 正人君子
- chính nhân quân tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 君子报仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君子报仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
君›
子›
报›