Đọc nhanh: 君子动口不动手 (quân tử động khẩu bất động thủ). Ý nghĩa là: Tử động khẩu không động thủ.
Ý nghĩa của 君子动口不动手 khi là Thành ngữ
✪ Tử động khẩu không động thủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子动口不动手
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 这个 驮子 太重 , 驴子 驮 不动
- Hàng thồ quá nặng, con lừa không chở nổi.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 他光 动嘴 , 不 动手
- Anh ta chỉ nói suông chứ không làm.
- 这 孩子 动不动 就 哭
- Cái đứa trẻ này động tí là khóc.
- 他 在 椅子 上 稳坐 不动
- Anh ấy ngồi vững trên ghế không động đậy.
- 这 只 箱子 太沉 , 我 搬 不动
- Cái hộp này quá nặng, tôi không chuyển nó đi được..
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 你 可 不能 在 货物 质量 上 动手脚
- Bạn không thể giở trò gì với chất lượng sản phẩm
- 医生 认为 必要 时 便 动手术 但 可能 不致 如此
- Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.
- 展览品 只许 看 , 不许 动手
- hàng triển lãm chỉ được xem, không được chạm vào.
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 驮子 太沉 , 小毛驴 驮 不动
- Hàng thồ nặng quá, lừa nhỏ không chở nổi.
- 这 口袋 粮食 有 二百斤 , 不差什么 的 人 还 真 扛 不动
- bao lương thực này nặng 200 cân, người bình thường vác không nổi
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 车子 骤然 不动 了
- Xe đột ngột không di chuyển nữa.
- 我 拿 不动 这个 盒子
- Tôi không thể nhấc cái hộp này lên được.
- 窗子 怎么 也动 不了
- Cửa sổ sao không mở được rồi.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 这个 艺术品 不 允许 动手
- Tác phẩm nghệ thuật này không được chạm vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 君子动口不动手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 君子动口不动手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
动›
口›
君›
子›
手›