Đọc nhanh: 正色 (chánh sắc). Ý nghĩa là: màu chính; màu gốc; màu cơ bản (như xanh, vàng, đỏ, trắng, đen); chính sắc, nghiêm nghị; nghiêm mặt. Ví dụ : - 正色拒绝 nghiêm mặt cự tuyệt. - 正色直言 nghiêm mặt nói thẳng
Ý nghĩa của 正色 khi là Danh từ
✪ màu chính; màu gốc; màu cơ bản (như xanh, vàng, đỏ, trắng, đen); chính sắc
纯正的颜色,指青、黄、赤、白、黑等色
✪ nghiêm nghị; nghiêm mặt
态度严肃;神色严厉
- 正色 拒绝
- nghiêm mặt cự tuyệt
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正色
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 他 正在 射箭
- Anh ấy đang bắn tên.
- 正点 起飞
- đúng giờ cất cánh
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 会 失去 对 5 羟色胺 和 正 肾上腺素 的 敏感性
- Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.
- 正言厉色
- vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.
- 正色直言
- nghiêm mặt nói thẳng
- 敛容 正色
- nghiêm mặt lại.
- 树叶 的 绿 颜色 正浓
- Màu xanh của lá cây rất sẫm.
- 正色 拒绝
- nghiêm mặt cự tuyệt
- 他 正在 上 颜色 给 墙壁
- Anh ấy đang sơn tường.
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 正传 的 角色 很 经典
- Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.
- 公司 正在 物色人才
- Công ty đang tuyển dụng nhân tài.
- 这漆 颜色 十分 正
- Màu của sơn này rất chuẩn.
- 方解石 色阶 和 卵石 纹理 看起来 很 正常
- Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.
- 公司 正在 物色 新 的 市场
- Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
色›