正色 zhèngsè

Từ hán việt: 【chánh sắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正色" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chánh sắc). Ý nghĩa là: màu chính; màu gốc; màu cơ bản (như xanh, vàng, đỏ, trắng, đen); chính sắc, nghiêm nghị; nghiêm mặt. Ví dụ : - nghiêm mặt cự tuyệt. - nghiêm mặt nói thẳng

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正色 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正色 khi là Danh từ

màu chính; màu gốc; màu cơ bản (như xanh, vàng, đỏ, trắng, đen); chính sắc

纯正的颜色,指青、黄、赤、白、黑等色

nghiêm nghị; nghiêm mặt

态度严肃;神色严厉

Ví dụ:
  • - 正色 zhèngsè 拒绝 jùjué

    - nghiêm mặt cự tuyệt

  • - 正色直言 zhèngsèzhíyán

    - nghiêm mặt nói thẳng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正色

  • - 民族 mínzú 服色 fúsè

    - ăn mặc theo kiểu dân tộc.

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 正在 zhèngzài 射箭 shèjiàn

    - Anh ấy đang bắn tên.

  • - 正点 zhèngdiǎn 起飞 qǐfēi

    - đúng giờ cất cánh

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 正在 zhèngzài 安装 ānzhuāng 附件 fùjiàn

    - Anh ấy đang lắp phụ kiện.

  • - huì 失去 shīqù duì 5 羟色胺 qiǎngsèàn zhèng 肾上腺素 shènshàngxiànsù de 敏感性 mǐngǎnxìng

    - Họ mất nhạy cảm với serotonin và norepinephrine.

  • - 正言厉色 zhèngyánlìsè

    - vẻ mặt nghiêm nghị, lời nói chững chạc.

  • - 正色直言 zhèngsèzhíyán

    - nghiêm mặt nói thẳng

  • - 敛容 liǎnróng 正色 zhèngsè

    - nghiêm mặt lại.

  • - 树叶 shùyè de 绿 颜色 yánsè 正浓 zhèngnóng

    - Màu xanh của lá cây rất sẫm.

  • - 正色 zhèngsè 拒绝 jùjué

    - nghiêm mặt cự tuyệt

  • - 正在 zhèngzài shàng 颜色 yánsè gěi 墙壁 qiángbì

    - Anh ấy đang sơn tường.

  • - 年轻人 niánqīngrén de 角色 juésè 正在 zhèngzài 改变 gǎibiàn

    - Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.

  • - 正传 zhèngzhuàn de 角色 juésè hěn 经典 jīngdiǎn

    - Nhân vật trong chính truyện rất kinh điển.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 物色人才 wùsèréncái

    - Công ty đang tuyển dụng nhân tài.

  • - 这漆 zhèqī 颜色 yánsè 十分 shífēn zhèng

    - Màu của sơn này rất chuẩn.

  • - 方解石 fāngjiěshí 色阶 sèjiē 卵石 luǎnshí 纹理 wénlǐ 看起来 kànqǐlai hěn 正常 zhèngcháng

    - Mức độ canxit và kết cấu đá cuội có vẻ thích hợp.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 物色 wùsè xīn de 市场 shìchǎng

    - Công ty đang tìm kiếm thị trường mới.

  • - 正忙着 zhèngmángzhe ne 你别 nǐbié 捣乱 dǎoluàn

    - Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正色

Hình ảnh minh họa cho từ 正色

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sắc 色 (+0 nét)
    • Pinyin: Sè , Shǎi
    • Âm hán việt: Sắc
    • Nét bút:ノフフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NAU (弓日山)
    • Bảng mã:U+8272
    • Tần suất sử dụng:Rất cao