Đọc nhanh: 投机取巧 (đầu cơ thủ xảo). Ý nghĩa là: lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi. Ví dụ : - 他总是想投机取巧。 Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Ý nghĩa của 投机取巧 khi là Thành ngữ
✪ lợi dụng kẽ hở; đầu cơ trục lợi
利用时机和巧妙手段谋取个人私利也指不愿下苦功夫,凭小聪明侥幸取得成功
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投机取巧
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 投机取巧
- đầu cơ mưu lợi.
- 取巧图便
- mưu mô trục lợi.
- 妈妈 去 自动 取款机 取 钱
- Mẹ đi ra máy ATM rút tiền.
- 投机倒把
- đầu cơ tích trữ
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 由 投机 起家 的 , 也 会 因 投机 而 败家
- phát triển cơ nghiệp nhờ đầu cơ, thì cũng có thể vì đầu cơ mà phá sản
- 机缘 凑巧
- cơ duyên may mắn.
- 飞机 班次 因 天气 取消 了
- Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết.
- 机械化 取代 了 繁重 的 体力劳动
- cơ giới hoá đã thay thế lao động chân tay nặng nhọc.
- 话 不像话 最好 不说 , 话不投机 最好 沉默
- Lời vô lý thì tốt nhất không nên nói, ăn nói không hợp tốt nhất nên im lặng
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 思索 投资 机会
- Anh ấy suy nghĩ cơ hội đầu tư.
- 这种 投机 行为 风险 很 高
- Hành vi đầu cơ này rất mạo hiểm.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 项目 投入 取得 了 成功
- Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.
- 我们 应当 争取 平等 的 机会
- Chúng ta nên đấu tranh cho cơ hội bình đẳng.
- 我们 俩 谈 得 很 投机
- Hai chúng tôi nói chuyện rất hợp ý nhau.
- 银行 的 取款机 坏 了
- Máy rút tiền của ngân hàng bị hỏng.
- 他 总是 想 投机取巧
- Anh ta luôn muốn lợi dụng kẽ hở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投机取巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投机取巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm取›
巧›
投›
机›
ngồi mát hưởng bát vàng (dùng thủ đoạn gian xảo không tốn sức lực mà bản thân được hưởng lợi.)
buôn nước bọt; buôn bán đầu cơ tiền vàng hàng hoálừa gạt; lừa đảobuôn mây bán gió; buôn hàng xách
đầu cơ trục lợi; đầu cơ tích trữ
tuỳ cơ ứng biến; tắm khi nào vuốt mặt khi ấy
gió chiều nào theo chiều nấy; xu thời xu thế
Tùy cơ ứng biến; xem chuyện xảy ra mà hành động
gió chiều nào che chiều ấy; liệu gió chống thuyền; lựa gió bỏ buồm