桀骜 jié'ào

Từ hán việt: 【kiệt ngạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桀骜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệt ngạo). Ý nghĩa là: cương quyết; bướng bỉnh. Ví dụ : - 。 Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桀骜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桀骜 khi là Động từ

cương quyết; bướng bỉnh

倔强

Ví dụ:
  • - 性情 xìngqíng 倔强 juéjiàng 驯顺 xùnshùn

    - Tính tình bướng bỉnh không thuần phục.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀骜

  • - 总是 zǒngshì 有点 yǒudiǎn 桀骜不驯 jiéàobùxùn

    - Cô ấy có chút kiêu ngạo.

  • - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桀骜

Hình ảnh minh họa cho từ 桀骜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桀骜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Kiệt
    • Nét bút:ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NQD (弓手木)
    • Bảng mã:U+6840
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+10 nét)
    • Pinyin: áo , ào
    • Âm hán việt: Ngao , Ngạo
    • Nét bút:一一丨一フノノ一ノ丶フフ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKNVM (手大弓女一)
    • Bảng mã:U+9A9C
    • Tần suất sử dụng:Thấp