Đọc nhanh: 慧黠 (tuệ hiệt). Ý nghĩa là: tinh ranh; láu cá; ranh ma; (thông minh nhưng gian giảo). Ví dụ : - 慧黠过人 tinh ranh hơn người
Ý nghĩa của 慧黠 khi là Tính từ
✪ tinh ranh; láu cá; ranh ma; (thông minh nhưng gian giảo)
聪明而狡猾
- 慧黠 过 人
- tinh ranh hơn người
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧黠
- 我 对 他 的 智慧 感到 叹服
- Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.
- 独具慧眼
- tuệ nhãn cao siêu
- 智慧 是 成功 的 关键
- Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.
- 归慧
- Quy Tuệ.
- 聪慧 灵秀
- thông minh, xinh đẹp, khéo léo.
- 赋性 灵慧
- thông minh bẩm sinh.
- 慧眼识 英雄
- có mắt nhận ra anh hùng
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 爷爷 的 寓言 饱含 智慧
- Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.
- 书籍 给 我 智慧
- Sách cho tôi trí tuệ.
- 书籍 蕴 无尽 的 智慧
- Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 知识 孕育 着 智慧
- Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.
- 禅门 有着 独特 的 智慧
- Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.
- 智慧 是 一种 宝贵 的 财富
- Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.
- 醍 灌顶 ( 比喻 灌输 智慧 , 使人 彻底 醒悟 )
- truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.
- 这位 君主 很 有 智慧
- Vị quân chủ này rất có trí tuệ.
- 佛教 讲求 慈悲 和 智慧
- Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.
- 慧黠 过 人
- tinh ranh hơn người
- 人民 是 智慧 的 海洋 , 力量 的 总汇
- nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慧黠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慧黠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慧›
黠›