慧黠 huìxiá

Từ hán việt: 【tuệ hiệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "慧黠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tuệ hiệt). Ý nghĩa là: tinh ranh; láu cá; ranh ma; (thông minh nhưng gian giảo). Ví dụ : - tinh ranh hơn người

Xem ý nghĩa và ví dụ của 慧黠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 慧黠 khi là Tính từ

tinh ranh; láu cá; ranh ma; (thông minh nhưng gian giảo)

聪明而狡猾

Ví dụ:
  • - 慧黠 huìxiá guò rén

    - tinh ranh hơn người

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧黠

  • - duì de 智慧 zhìhuì 感到 gǎndào 叹服 tànfú

    - Tôi cảm thấy khâm phục sự thông minh của anh ấy.

  • - 独具慧眼 dújùhuìyǎn

    - tuệ nhãn cao siêu

  • - 智慧 zhìhuì shì 成功 chénggōng de 关键 guānjiàn

    - Trí tuệ là chìa khóa của sự thành công.

  • - 归慧 guīhuì

    - Quy Tuệ.

  • - 聪慧 cōnghuì 灵秀 língxiù

    - thông minh, xinh đẹp, khéo léo.

  • - 赋性 fùxìng 灵慧 línghuì

    - thông minh bẩm sinh.

  • - 慧眼识 huìyǎnshí 英雄 yīngxióng

    - có mắt nhận ra anh hùng

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 爷爷 yéye de 寓言 yùyán 饱含 bǎohán 智慧 zhìhuì

    - Ngụ ngôn của ông nội chứa đầy trí tuệ.

  • - 书籍 shūjí gěi 智慧 zhìhuì

    - Sách cho tôi trí tuệ.

  • - 书籍 shūjí yùn 无尽 wújìn de 智慧 zhìhuì

    - Sách chứa đựng trí tuệ vô hạn.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 知识 zhīshí 孕育 yùnyù zhe 智慧 zhìhuì

    - Kiến thức sản sinh ra trí tuệ.

  • - 禅门 chánmén 有着 yǒuzhe 独特 dútè de 智慧 zhìhuì

    - Thiền môn có một trí tuệ độc đáo.

  • - 智慧 zhìhuì shì 一种 yīzhǒng 宝贵 bǎoguì de 财富 cáifù

    - Trí tuệ là một loại tài sản quý giá.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • - 这位 zhèwèi 君主 jūnzhǔ hěn yǒu 智慧 zhìhuì

    - Vị quân chủ này rất có trí tuệ.

  • - 佛教 fójiào 讲求 jiǎngqiú 慈悲 cíbēi 智慧 zhìhuì

    - Phật giáo đề cao lòng từ bi và trí tuệ.

  • - 慧黠 huìxiá guò rén

    - tinh ranh hơn người

  • - 人民 rénmín shì 智慧 zhìhuì de 海洋 hǎiyáng 力量 lìliàng de 总汇 zǒnghuì

    - nhân dân là biển cả trí tuệ, là nơi hội tụ của sức mạnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 慧黠

Hình ảnh minh họa cho từ 慧黠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慧黠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ , Tuệ
    • Nét bút:一一一丨一一一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJSMP (手十尸一心)
    • Bảng mã:U+6167
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiá
    • Âm hán việt: Hiệt
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WFGR (田火土口)
    • Bảng mã:U+9EE0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình