Đọc nhanh: 桀纣 (kiệt trụ). Ý nghĩa là: Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc).
Ý nghĩa của 桀纣 khi là Danh từ
✪ Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc)
桀和纣,相传都是暴君泛指暴君
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀纣
- 她 总是 有点 桀骜不驯
- Cô ấy có chút kiêu ngạo.
- 妺 喜 ( 传说 中国 夏王 桀 的 妃子 。 )
- Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)
- 助纣为虐
- nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.
Hình ảnh minh họa cho từ 桀纣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桀纣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桀›
纣›