桀纣 jiézhòu

Từ hán việt: 【kiệt trụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "桀纣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiệt trụ). Ý nghĩa là: Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 桀纣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 桀纣 khi là Danh từ

Kiệt, Trụ; bạo chúa (hai tên bạo chúa thời Thương và Hạ Trung Quốc)

桀和纣,相传都是暴君泛指暴君

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桀纣

  • - 总是 zǒngshì 有点 yǒudiǎn 桀骜不驯 jiéàobùxùn

    - Cô ấy có chút kiêu ngạo.

  • - ( 传说 chuánshuō 中国 zhōngguó 夏王 xiàwáng jié de 妃子 fēizǐ 。 )

    - Mạt Hỷ (tương truyền là phi tử vua Kiệt thời nhà Hạ.)

  • - 助纣为虐 zhùzhòuwéinüè

    - nối giáo cho giặc; giúp vua Kiệt làm điều bạo ngược.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桀纣

Hình ảnh minh họa cho từ 桀纣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桀纣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Jié
    • Âm hán việt: Kiết , Kiệt
    • Nét bút:ノフ丶一フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NQD (弓手木)
    • Bảng mã:U+6840
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhòu
    • Âm hán việt: Trụ
    • Nét bút:フフ一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMDI (女一木戈)
    • Bảng mã:U+7EA3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình