Đọc nhanh: 树立榜样 (thụ lập bảng dạng). Ý nghĩa là: nêu gương.
Ý nghĩa của 树立榜样 khi là Động từ
✪ nêu gương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立榜样
- 树立 标兵
- nêu gương
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 松树 的 叶子 像 针 一样
- Lá thông giống như những chiếc kim.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 她 是 年轻人 的 榜样
- Cô ấy là tấm gương cho người trẻ.
- 我们 以 她 为 榜样
- Chúng tôi lấy cô ấy làm gương.
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
- 我们 要 向 榜样 学习
- Chúng ta cần học hỏi từ những tấm gương.
- 他 即 我们 的 好榜样
- Anh ấy chính là tấm gương tốt của chúng ta.
- 他 的 行为 给 我 做 了 榜样
- Hành động của anh ấy đã làm gương cho chúng tôi.
- 他 常常 师 优秀 的 榜样
- Anh ấy thường học hỏi từ những tấm gương xuất sắc.
- 她 是 我们 学习 的 榜样
- Cô ấy là hình mẫu để chúng tôi học tập.
- 她 以 她 的 妈妈 为 榜样
- cô ấy lấy mẹ của mình làm hình mẫu.
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树立榜样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树立榜样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
样›
榜›
立›