Đọc nhanh: 树碑立传 (thụ bi lập truyền). Ý nghĩa là: dựng bia chép sử; tô son điểm phấn.
Ý nghĩa của 树碑立传 khi là Thành ngữ
✪ dựng bia chép sử; tô son điểm phấn
原指把某人生平事迹刻在石碑上或写成传记加以颂扬现在比喻通过某种途径树立个人威信,抬高个人声望 (含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树碑立传
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
- 树立 典范
- xây dựng kiểu mẫu; nêu điển hình
- 铲除 旧 习俗 , 树立 新风尚
- xoá sạch tập tục cũ, xây dựng phong cách mới.
- 他们 树立 了 新 的 目标
- Họ đã đề ra mục tiêu mới.
- 这里 立着 宣传栏
- Ở đây có dựng bảng tuyên truyền.
- 村里 传说 他家 有人 立功 了 , 不 知道 他 弟兄 俩 谁 当 了 英雄
- trong thôn nói lại, nhà anh ấy có người lập công, không biết hai anh em anh ấy ai là anh hùng.
- 那棵 树 很 卓立
- Cây đó rất cao và thẳng.
- 喜讯传来 , 人们 立刻 欢腾 起来
- tin vui truyền đến, mọi người lập tức vui vẻ reo mừng.
- 几棵 老 松树 挺立 在 山坡 上
- mấy cây thông già mọc thẳng tắp trên sườn núi.
- 那棵 树 耸立 于 田野 之中
- Cái cây đó đứng sừng sững giữa cánh đồng.
- 我们 需要 树立 信心
- Chúng ta cần xây dựng lòng tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树碑立传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树碑立传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
树›
碑›
立›