倒闭 dǎobì

Từ hán việt: 【đảo bế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "倒闭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đảo bế). Ý nghĩa là: phá sản; vỡ nợ; đóng cửa; ngừng hoạt động. Ví dụ : - 。 Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.. - 。 Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.. - 。 Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.

Từ vựng: HSK 4 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 倒闭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 倒闭 khi là Động từ

phá sản; vỡ nợ; đóng cửa; ngừng hoạt động

企业、商店或者银行等因为经营得不好而不再继续经营

Ví dụ:
  • - 投资 tóuzī de 公司 gōngsī 倒闭 dǎobì le

    - Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.

  • - 许多 xǔduō 小企业 xiǎoqǐyè yīn 疫情 yìqíng 倒闭 dǎobì

    - Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.

  • - jiā 餐馆 cānguǎn 已经 yǐjīng 倒闭 dǎobì le

    - Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.

  • - 这家 zhèjiā diàn 已经 yǐjīng 倒闭 dǎobì le

    - Cửa hàng này đã đóng cửa.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 倒闭

A + 濒临 + 倒闭

A đứng trước nguy cơ phá sản

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 濒临 bīnlín 倒闭 dǎobì

    - Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 濒临 bīnlín 倒闭 dǎobì

    - Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.

倒闭 + 的 + Danh từ (工厂/ 公司/ 商店/...)

"倒闭" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 倒闭 dǎobì de 工厂 gōngchǎng bèi 拆除 chāichú le

    - Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.

  • - 倒闭 dǎobì de 公司 gōngsī 无人 wúrén 接管 jiēguǎn

    - Công ty phá sản không có ai tiếp quản.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倒闭

  • - 走路 zǒulù bié 栽倒 zāidǎo a

    - Đừng ngã khi đi bộ nhé.

  • - dào shì 快点儿 kuàidiǎner a

    - Bạn nhanh lên chút đi!

  • - 好意 hǎoyì quàn 反倒 fǎndào 落个 luògè 不是 búshì

    - có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi

  • - 人家 rénjiā 好声好气 hǎoshēnghǎoqì quàn dào 不耐烦 bùnàifán 起来 qǐlai

    - mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - āi zhēn 倒霉 dǎoméi

    - Trời ơi, thật là đen đủi.

  • - 那家 nàjiā 工厂倒闭 gōngchǎngdǎobì 使 shǐ 许多 xǔduō 工人失业 gōngrénshīyè

    - Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.

  • - 倒闭 dǎobì de 工厂 gōngchǎng bèi 拆除 chāichú le

    - Nhà máy đóng cửa đã bị dỡ bỏ.

  • - 许多 xǔduō 小企业 xiǎoqǐyè yīn 疫情 yìqíng 倒闭 dǎobì

    - Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản vì dịch.

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 濒临 bīnlín 倒闭 dǎobì

    - Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.

  • - 这家 zhèjiā 企业倒闭 qǐyèdǎobì le

    - Doanh nghiệp này đã phá sản.

  • - 这家 zhèjiā diàn 已经 yǐjīng 倒闭 dǎobì le

    - Cửa hàng này đã đóng cửa.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 濒临 bīnlín 倒闭 dǎobì

    - Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.

  • - jiā 餐馆 cānguǎn 已经 yǐjīng 倒闭 dǎobì le

    - Nhà hàng đó đã ngừng hoạt động rồi.

  • - 投资 tóuzī de 公司 gōngsī 倒闭 dǎobì le

    - Công ty mà anh ấy đầu tư đã phá sản.

  • - 倒闭 dǎobì de 公司 gōngsī 无人 wúrén 接管 jiēguǎn

    - Công ty phá sản không có ai tiếp quản.

  • - 内外 nèiwài yīn 结合 jiéhé 导致 dǎozhì le 公司 gōngsī de 倒闭 dǎobì

    - Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.

  • - 闭月羞花 bìyuèxiūhuā de 美貌 měimào 顿时 dùnshí 迷倒 mídào le

    - Vẻ ngoài xinh đẹp hoa nhường nguyệt thẹn của cô bỗng làm anh mê mẩn.

  • - zài 经济 jīngjì 萧条 xiāotiáo 期间 qījiān 银行 yínháng hěn 可能 kěnéng 倒闭 dǎobì

    - Trong thời kỳ suy thoái kinh tế, ngân hàng có thể phá sản.

  • - 他们 tāmen yòng 战术 zhànshù 倾倒 qīngdǎo le 敌人 dírén

    - Họ dùng chiến thuật để áp đảo kẻ thù.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 倒闭

Hình ảnh minh họa cho từ 倒闭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倒闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao