Đọc nhanh: 树立旗帜 (thụ lập kì xí). Ý nghĩa là: nêu gương. Ví dụ : - 培养典型,树立旗帜。 bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
Ý nghĩa của 树立旗帜 khi là Động từ
✪ nêu gương
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 树立旗帜
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 树立 标兵
- nêu gương
- 培养 典型 , 树立 旗帜
- bồi dưỡng những nhân vật điển hình, xây dựng những gương tốt.
- 公司 树立 新模
- Công ty xây dựng mô hình mới.
- 那棵 树 傲然挺立 在 风中
- Cây đó đứng kiên cường đưng trong gió.
- 那面 旗帜 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 风吹 得 旗帜 不停 晃动
- Gió thổi làm cờ liên tục lay động.
- 旗帜
- cờ; cờ xí
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
- 栽上 一面 旗帜
- Cắm một lá cờ.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 旗帜 在 风中 挺立
- Cờ đứng thẳng trong gió.
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 是 年轻人 的 旗帜
- Anh ấy là hình mẫu cho giới trẻ.
- 门前 竖立 一根 旗杆
- một cột cờ đứng sừng sững trước cửa.
- 她 为 学生 树立 一个 好榜样
- Cô ấy làm tấm gương tốt cho học sinh.
- 立地 不同 , 树木 的 生长 就 有 差异
- đất trồng không giống nhau thì cây cối phát triển cũng có sự khác biệt.
- 我们 需要 树立 一个 好榜样
- Chúng ta cần phải làm tấm gương tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 树立旗帜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 树立旗帜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帜›
旗›
树›
立›