果冻 guǒdòng

Từ hán việt: 【quả đống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "果冻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả đống). Ý nghĩa là: Thạch; jelly. Ví dụ : - 。 Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.. - 。 Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 果冻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 果冻 khi là Danh từ

Thạch; jelly

果冻:一种食物

Ví dụ:
  • - 用途 yòngtú 适用 shìyòng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá 系列 xìliè 慕思 mùsī 果冻 guǒdòng 冰淇淋 bīngqílín 及其 jíqí 各式 gèshì 冷饮 lěngyǐn

    - Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.

  • - 货架 huòjià shàng 各个 gègè 品种 pǐnzhǒng 牌子 páizi de 果冻 guǒdòng 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果冻

  • - 我们 wǒmen dōu děng zhe 老师 lǎoshī 宣布 xuānbù 比赛 bǐsài de 结果 jiéguǒ

    - Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - 结果 jiéguǒ zài 西伯利亚 xībólìyà 差点 chàdiǎn 冻坏 dònghuài 屁股 pìgu

    - Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 如果 rúguǒ shì 黑胶 hēijiāo 唱片 chàngpiàn ne

    - Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?

  • - 半拉 bànlǎ 苹果 píngguǒ

    - nửa quả táo

  • - 有伯个 yǒubógè 苹果 píngguǒ

    - Tôi có một trăm quả táo.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 这个 zhègè 芒果 mángguǒ 很甜 hěntián

    - Quả xoài này rất ngọt.

  • - 芒果 mángguǒ 富含 fùhán 各种 gèzhǒng 微量元素 wēiliàngyuánsù

    - Trong xoài có rất nhiều loại nguyên tố vi lượng.

  • - 如果 rúguǒ gǎn 欺负 qīfu 妹妹 mèimei gēn 没完 méiwán

    - Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay

  • - 这种 zhèzhǒng 果冻 guǒdòng hěn 好吃 hǎochī

    - Loại thạch này rất ngon

  • - shì yòng màn 越橘 yuèjú 果冻 guǒdòng

    - Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ

  • - 用途 yòngtú 适用 shìyòng 珍珠奶茶 zhēnzhūnǎichá 系列 xìliè 慕思 mùsī 果冻 guǒdòng 冰淇淋 bīngqílín 及其 jíqí 各式 gèshì 冷饮 lěngyǐn

    - Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.

  • - 忍不住 rěnbuzhù 常哼 chánghēng 那支 nàzhī 难听 nántīng de 果冻 guǒdòng 广告歌 guǎnggàogē

    - Tôi không thể kiềm chế được việc hát mãi bài quảng cáo mứt này nghe rất khó chịu.

  • - 货架 huòjià shàng 各个 gègè 品种 pǐnzhǒng 牌子 páizi de 果冻 guǒdòng 琳琅满目 línlángmǎnmù

    - Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 果冻

Hình ảnh minh họa cho từ 果冻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 果冻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Đông , Đống
    • Nét bút:丶一一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMKD (戈一大木)
    • Bảng mã:U+51BB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao