Đọc nhanh: 食用果冻 (thực dụng quả đống). Ý nghĩa là: Thạch cho thực phẩm.
Ý nghĩa của 食用果冻 khi là Danh từ
✪ Thạch cho thực phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 食用果冻
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这种 果冻 很 好吃
- Loại thạch này rất ngon
- 软冻 是 一种 甜食
- Soft serve là một loại món tráng miệng ngọt.
- 你 是 用 蔓 越橘 果冻
- Bạn sẽ phục vụ thạch nam việt quất chứ
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 用 簸箕 簸动 粮食 , 扬去 糠秕
- dùng nia sàng sẩy lương thực, rê sạch trấu cám
- 食用油
- dầu ăn.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 这 将 如果 应用 取决于 您 的 网站 版型
- Điều này sẽ phụ thuộc vào phiên bản trang web của bạn nếu nó được áp dụng.
- 过期 食品 不能 再 食用
- Đồ ăn đã quá hạn không thể ăn nữa.
- 干 木耳 要 泡 发后 才 可以 食用
- Mộc nhĩ khô sau khi ngâm nước mới có thể sử dụng
- 他 用 利刃 削苹果 , 十分 简单
- Anh ấy dùng dao sắc gọt táo, rất đơn giản.
- 过期 的 食品 不能 食用
- Thực phẩm hết hạn không thể ăn được.
- 食用植物
- thực vật ăn được.
- 食不果腹
- ăn không no; ăn cầm chừng.
- 自 食 苦果
- tự ăn quả đắng (tự mình làm khổ mình)
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 用 冷冻剂 来 保存 食物
- Anh ấy dùng chất làm lạnh để bảo quản thức ăn.
- 用途 : 适用 于 珍珠奶茶 系列 , 慕思 果冻 、 冰淇淋 及其 它 各式 冷饮
- Công dụng: Thích hợp cho các dòng trà sữa trân châu, thạch, kem và đồ uống lạnh khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 食用果冻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 食用果冻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冻›
果›
用›
食›