Đọc nhanh: 本生 (bổn sinh). Ý nghĩa là: Cha mẹ sinh ra mình. Chỉ đích thân 嫡親; tức là dòng chính trong gia tộc. ◇Trần Khang Kì 陳康祺: Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử; ngô vi môi 衍聖公之本生胞姊可配公之子; 吾為媒 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞; Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông; tôi làm mai mối. Cá nhân; tự mình. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bổn sinh đắc thất khinh 本生得失輕 (Cổ khách nhạc 估客樂) Tự ta đây coi thường được hay mất. Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo; dịch âm là đồ-đà-già 闍陀伽; kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà..
Ý nghĩa của 本生 khi là Danh từ
✪ Cha mẹ sinh ra mình. Chỉ đích thân 嫡親; tức là dòng chính trong gia tộc. ◇Trần Khang Kì 陳康祺: Diễn Thánh Công chi bổn sanh bào tỉ khả phối công chi tử; ngô vi môi 衍聖公之本生胞姊可配公之子; 吾為媒 (Lang tiềm kỉ văn 郎潛紀聞; Quyển thất) Chị ruột đích thân của Diễn Thánh Công có thể gả cho con trai của ông; tôi làm mai mối. Cá nhân; tự mình. ◇Nguyên Chẩn 元稹: Bổn sinh đắc thất khinh 本生得失輕 (Cổ khách nhạc 估客樂) Tự ta đây coi thường được hay mất. Chỉ một trong mười hai bộ kinh Phật giáo; dịch âm là đồ-đà-già 闍陀伽; kể sự tích công đức tiền sinh của Phật Đà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本生
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 生物 都 有 求生存 的 本能
- Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 本届 大学生
- sinh viên năm nay
- 本届 毕业生
- Học sinh tốt nghiệp khoá này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
生›