Đọc nhanh: 本科生 (bổn khoa sinh). Ý nghĩa là: sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên chính quy.
Ý nghĩa của 本科生 khi là Danh từ
✪ sinh viên chưa tốt nghiệp, sinh viên chính quy
在学院或大学中攻读学士学位的学生
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 本科生
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 他 的 生活 基本 依赖 家人
- Cuộc sống của anh ấy chủ yếu phụ thuộc vào gia đình.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 这 本书 的 读者 多 是 学生
- Độc giả của cuốn sách này hầu hết là học sinh.
- 这 本书 改变 了 我 的 生活
- Cuốn sách này đã làm thay đổi cuộc sống của tôi.
- 这 本书 带来 人生 的 启示
- Cuốn sách này có những gợi ý về cuộc sống.
- 学生 不 应该 整天 抠 书本
- Học sinh không nên cả ngày chăm chắm đọc sách.
- 这 本书 里 有 很多 人生 体会
- Trong cuốn sách này có nhiều kinh nghiệm sống.
- 生物 都 有 求生存 的 本能
- Sinh vật đều đòi hỏi bản năng sinh tồn.
- 细胞 是 生命 的 基本 单位
- Tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống.
- 与生俱来 的 本能
- bản năng bẩm sinh.
- 这本 教科书 共有 二十五 课
- Có 25 bài học trong cuốn sách này.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 本校 今年 的 招生 任务 是 五百名
- Nhiệm vụ chiêu sinh năm nay của trường là năm trăm người.
- 是 教堂 山 的 一家 生物科技 公司
- Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 吃得饱 , 穿 的 暖 是 我们 最 基本 的 生活 需要
- Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.
- 学习 是 学生 的 本务
- học hành là nhiệm vụ của học sinh.
- 本频道 提供 润滑液 计生 情趣 的 最新 报价
- Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 本科生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本科生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
生›
科›