等待 děngdài

Từ hán việt: 【đẳng đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng đãi). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông ngóng; ngóng trông, sự chờ đợi. Ví dụ : - 亿。 Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.. - 。 Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.. - 。 Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 等待 khi là Động từ

đợi; chờ; chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông ngóng; ngóng trông

不采取行动,直到所期望的人、事物或情况出现

Ví dụ:
  • - 亿万 yìwàn rén dōu 等待 děngdài zhe zhè 一刻 yīkè

    - Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.

  • - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài zhe 好消息 hǎoxiāoxi

    - Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.

  • - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 等待 khi là Danh từ

sự chờ đợi

等待这个行为或状态

Ví dụ:
  • - 漫长 màncháng de 等待 děngdài 终于 zhōngyú 结束 jiéshù le

    - Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.

  • - 已经 yǐjīng 习惯 xíguàn le 这种 zhèzhǒng de 等待 děngdài

    - Cô ấy đã quen với sự chờ đợi này.

  • - 成功 chénggōng 需要 xūyào 长时间 zhǎngshíjiān de 等待 děngdài

    - Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 等待

A + 等待 + B

A chờ đợi/ đợi B

Ví dụ:
  • - zài 等待 děngdài 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.

  • - 我们 wǒmen 等待 děngdài 结果 jiéguǒ de 公布 gōngbù

    - Chúng tôi chờ công bố kết quả.

A + 在 ....+ 等待着 + B

A đợi B ở...

Ví dụ:
  • - 小明 xiǎomíng zài 学校 xuéxiào 等待 děngdài zhe 妈妈 māma

    - Tiểu Minh đang đợi mẹ ở trường.

  • - 爷爷 yéye zài 公园 gōngyuán 等待 děngdài zhe

    - Ông đang đợi tôi ở công viên.

Tính từ + 地 + 等待

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 孩子 háizi men 兴奋 xīngfèn 等待 děngdài 礼物 lǐwù

    - Trẻ em háo hức chờ nhận quà.

So sánh, Phân biệt 等待 với từ khác

等 vs 等待

Giải thích:

Ý nghĩa của "" và ""giống nhau, nhưng đối tượng của "" có thể là đối tượng cụ thể cũng có thể là đối tượng trừu tượng, đối tượng của "" thường là đối tượng cụ thể.
Văn nói cũng có thể nói "".

期待 vs 等待

Giải thích:

"" mang nghĩa "", nhưng đối tượng của"" là trừu tượng.
Đối tượng "" không có giới hạn này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等待

  • - 孤独 gūdú dǎo 等待 děngdài rén 探索 tànsuǒ

    - Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.

  • - 默默地 mòmòdì 等待 děngdài zhe 爱人 àiren

    - Cô âm thầm chờ người yêu.

  • - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • - 等待 děngdài 时机 shíjī

    - Đợi thời cơ.

  • - zài 等待 děngdài 灵感 línggǎn

    - Tôi đang chờ đợi cảm hứng.

  • - 一直 yìzhí zài 等待 děngdài yòu

    - Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.

  • - 三位 sānwèi 导游 dǎoyóu 正在 zhèngzài 等待 děngdài 游客 yóukè

    - Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 等待 děngdài ràng 煎熬 jiānáo 不已 bùyǐ

    - Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.

  • - 他们 tāmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 国际 guójì 救援 jiùyuán

    - Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.

  • - 等待 děngdài 电话 diànhuà shí 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.

  • - zài 车站 chēzhàn 等待 děngdài 公交车 gōngjiāochē

    - Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.

  • - 豆茬 dòuchá yóu zài 等待 děngdài 翻耕 fāngēng

    - Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.

  • - 耐心 nàixīn 等待 děngdài ba huì 摆脱困境 bǎituōkùnjìng de

    - nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi

  • - 薪资 xīnzī 待遇 dàiyù fēn 多种 duōzhǒng děng shuāi

    - Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.

  • - 某人 mǒurén zài 门口 ménkǒu 等待 děngdài

    - Có người đợi ở cửa.

  • - 我们 wǒmen 正在 zhèngzài 等待 děngdài 他们 tāmen 报价 bàojià

    - Chúng tôi đang chờ họ báo giá.

  • - 因为 yīnwèi 等待 děngdài 太久 tàijiǔ ér 烦躁 fánzào

    - Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.

  • - cuō 着手 zhuóshǒu 等待 děngdài 消息 xiāoxi

    - Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.

  • - zài 等待 děngdài 录取 lùqǔ 通知书 tōngzhīshū

    - Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.

  • - 迫切 pòqiè 等待 děngdài zhe 结果 jiéguǒ

    - Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等待

Hình ảnh minh họa cho từ 等待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao