Đọc nhanh: 等待 (đẳng đãi). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông ngóng; ngóng trông, sự chờ đợi. Ví dụ : - 亿万人都等待着这一刻。 Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.. - 他一直在等待着好消息。 Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.. - 我在车站等待公交车。 Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
Ý nghĩa của 等待 khi là Động từ
✪ đợi; chờ; chờ đợi; trông chờ; trông mong; trông ngóng; ngóng trông
不采取行动,直到所期望的人、事物或情况出现
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
- 他 一直 在 等待 着 好消息
- Anh ấy vẫn đang chờ đợi tin tốt.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 等待 khi là Danh từ
✪ sự chờ đợi
等待这个行为或状态
- 漫长 的 等待 终于 结束 了
- Sự chờ đợi lâu cuối cùng cũng kết thúc.
- 她 已经 习惯 了 这种 的 等待
- Cô ấy đã quen với sự chờ đợi này.
- 成功 需要 长时间 的 等待
- Thành công cần sự chờ đợi lâu dài.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 等待
✪ A + 等待 + B
A chờ đợi/ đợi B
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 我们 等待 结果 的 公布
- Chúng tôi chờ công bố kết quả.
✪ A + 在 ....+ 等待着 + B
A đợi B ở...
- 小明 在 学校 等待 着 妈妈
- Tiểu Minh đang đợi mẹ ở trường.
- 爷爷 在 公园 里 等待 着 我
- Ông đang đợi tôi ở công viên.
✪ Tính từ + 地 + 等待
trợ từ kết cấu "地"
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 孩子 们 兴奋 地 等待 礼物
- Trẻ em háo hức chờ nhận quà.
So sánh, Phân biệt 等待 với từ khác
✪ 等 vs 等待
Ý nghĩa của "等待" và "等候"giống nhau, nhưng đối tượng của "等待" có thể là đối tượng cụ thể cũng có thể là đối tượng trừu tượng, đối tượng của "等候" thường là đối tượng cụ thể.
Văn nói cũng có thể nói "等".
✪ 期待 vs 等待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等待
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 她 默默地 等待 着 爱人
- Cô âm thầm chờ người yêu.
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 等待 时机
- Đợi thời cơ.
- 我 在 等待 灵感
- Tôi đang chờ đợi cảm hứng.
- 她 一直 在 等待 祐
- Cô ấy vẫn luôn mong chờ thần linh phù trợ.
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他们 正在 等待 国际 救援
- Họ đang chờ đợi sự cứu trợ quốc tế.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 我 在 车站 等待 公交车
- Tôi đang chờ xe buýt ở trạm xe.
- 豆茬 犹 在 , 等待 翻耕
- Gốc cây đậu vẫn còn, chờ cày xới.
- 耐心 等待 吧 你 会 摆脱困境 的
- nhẫn nại chờ đợi đi, bạn sẽ vượt qua khó khăn thôi
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 某人 在 门口 等待
- Có người đợi ở cửa.
- 我们 正在 等待 他们 报价
- Chúng tôi đang chờ họ báo giá.
- 她 因为 等待 太久 而 烦躁
- Cô ấy khó chịu vì phải chờ đợi quá lâu.
- 他 搓 着手 等待 消息
- Anh ấy xoa hai bàn tay chờ đợi tin tức.
- 我 在 等待 录取 通知书
- Tôi đang chờ giấy báo trúng tuyển.
- 她 迫切 地 等待 着 结果
- Cô ấy đang rất nóng lòng chờ đợi kết quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 等待
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm待›
等›