等候 děnghòu

Từ hán việt: 【đẳng hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "等候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đẳng hậu). Ý nghĩa là: đợi; chờ; chờ đợi (thường dùng cho đối tượng cụ thể). Ví dụ : - ? Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?. - 。 Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.. - 。 Xin hãy chờ ở đây một lát.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 等候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 等候 khi là Động từ

đợi; chờ; chờ đợi (thường dùng cho đối tượng cụ thể)

等待 (多用于具体的对象)

Ví dụ:
  • - zài 等候 děnghòu 什么 shénme 消息 xiāoxi ma

    - Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?

  • - zài 车站 chēzhàn 等候 děnghòu de 到来 dàolái

    - Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 等候 děnghòu 一会儿 yīhuìer

    - Xin hãy chờ ở đây một lát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等候

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - 来自 láizì 拉姆 lāmǔ 斯坦因 sītǎnyīn 空军基地 kōngjūnjīdì de 问候 wènhòu

    - Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 曼波 mànbō 女王 nǚwáng děng zhe

    - Nữ hoàng Mambo đang chờ.

  • - 沃尔特 wòěrtè · 弗里 fúlǐ 曼等 mànděng 医生 yīshēng 声称 shēngchēng

    - Các bác sĩ như Walter Freeman tuyên bố

  • - 等候 děnghòu 命令 mìnglìng

    - đợi mệnh lệnh

  • - xiào 悲不喜 bēibùxǐ 不吵不闹 bùchǎobùnào 安安静静 ānānjìngjìng de 等候 děnghòu 属于 shǔyú de 班车 bānchē

    - Không khóc không cười, không buồn không vui, không ồn ào hay làm phiền, lặng lẽ chờ chuyến xe thuộc về mình.

  • - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • - 等候多时 děnghòuduōshí

    - đợi đã lâu

  • - 他们 tāmen zài chú qián 等候 děnghòu

    - Họ đợi trước bậc thềm.

  • - 进入 jìnrù 皇宫 huánggōng 时先要 shíxiānyào zài 入口 rùkǒu 大厅 dàtīng 等候 děnghòu 由人 yóurén 带领 dàilǐng 进入 jìnrù 正殿 zhèngdiàn

    - Khi vào cung điện, trước tiên phải đợi ở sảnh lớn cửa vào, sau đó được dẫn vào điện thời bởi một người.

  • - zài 车站 chēzhàn 等候 děnghòu de 到来 dàolái

    - Tôi đang đợi bạn đến ở bến xe.

  • - 登记 dēngjì 证件 zhèngjiàn hòu qǐng 等候 děnghòu

    - Sau khi đăng ký giấy tờ, vui lòng chờ đợi.

  • - qǐng zài 这里 zhèlǐ 等候 děnghòu 一会儿 yīhuìer

    - Xin hãy chờ ở đây một lát.

  • - zài 等候 děnghòu 什么 shénme 消息 xiāoxi ma

    - Bạn đang chờ đợi tin tức gì à?

  • - zài 我们 wǒmen 深表歉意 shēnbiǎoqiànyì qǐng nín zài 候机厅 hòujītīng 休息 xiūxī 等候 děnghòu 通知 tōngzhī

    - Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.

  • - 一整天 yīzhěngtiān dōu zài 家里 jiālǐ 等候 děnghòu 你们 nǐmen de 电视 diànshì 修理 xiūlǐ 员来 yuánlái 电视机 diànshìjī dàn 失约 shīyuē le

    - Tôi đã ở nhà suốt cả ngày đợi nhân viên sửa chữa tivi đến lấy tivi của bạn, nhưng anh ta đã không đến như đã hẹn.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 等候

Hình ảnh minh họa cho từ 等候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 等候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao