翻译 fānyì

Từ hán việt: 【phiên dịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "翻译" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiên dịch). Ý nghĩa là: dịch; phiên dịch; thông ngôn, người dịch; phiên dịch viên. Ví dụ : - 。 Dịch tiểu thuyết nước ngoài. - 。 Dịch mật mã ra.. - 。 Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 翻译 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 翻译 khi là Động từ

dịch; phiên dịch; thông ngôn

把一种语言文字的意义用另一种语言文字表达出来 (多指方言与民族共同语、方言与方言、古代语与现代语之间一种用另一种表达)

Ví dụ:
  • - 翻译 fānyì 外国 wàiguó 小说 xiǎoshuō

    - Dịch tiểu thuyết nước ngoài

  • - 密码 mìmǎ 翻译 fānyì 出来 chūlái

    - Dịch mật mã ra.

Ý nghĩa của 翻译 khi là Danh từ

người dịch; phiên dịch viên

做翻译工作的人

Ví dụ:
  • - 当过 dāngguò 三年 sānnián 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.

  • - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 专业 zhuānyè de 翻译 fānyì

    - Tôi muốn trở thành một phiên dịch viên chuyên nghiệp.

  • - shì 一个 yígè hǎo 翻译 fānyì

    - Anh ấy là một phiên dịch giỏi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 翻译

翻译 + Tân ngữ

dịch cái gì

Ví dụ:
  • - shuí néng 翻译 fānyì 一下 yīxià 这句 zhèjù huà ma

    - Ai có thể dịch câu này không?

把 + A + 翻译 + 成 + B

Dịch A thành B

Ví dụ:
  • - qǐng zhè 本书 běnshū 翻译成 fānyìchéng 越南语 yuènányǔ

    - Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.

  • - 那本书 nàběnshū 翻译成 fānyìchéng le 中文 zhōngwén

    - Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.

翻译 (+ 的) + Danh từ (人员/家/水平/质量)

nhân sự/ nhà cửa/ trình độ/ chất lượng + phiên dịch

Ví dụ:
  • - 应该 yīnggāi 提高 tígāo de 翻译 fānyì 质量 zhìliàng

    - Cần nâng cao chất lượng dịch của bạn.

翻译 + 得 + 很好/不恰当/很贴切

dịch rất tốt/ không sát/ rất chuẩn

Ví dụ:
  • - zhè 本书 běnshū 翻译 fānyì hěn hǎo

    - Quyển sách này được dịch rất hay.

  • - 这段话 zhèduànhuà 翻译 fānyì hěn 贴切 tiēqiè

    - Đoạn này dịch rất chuẩn.

A + 被 + 翻译 + 成 + B

A được dịch thành B

Ví dụ:
  • - Love bèi 翻译成 fānyìchéng ài

    - Love được dịch là yêu

  • - Happy bèi 翻译成 fānyìchéng 快乐 kuàilè

    - Happy được dịch là vui vẻ.

给 ... 当翻译

Làm phiên dịch viên cho ...

Ví dụ:
  • - gěi 我们 wǒmen dāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi.

  • - gěi 老板 lǎobǎn dāng 翻译 fānyì

    - Tôi làm phiên dịch cho ông chủ tôi.

So sánh, Phân biệt 翻译 với từ khác

翻译 vs 译

Giải thích:

Ý nghĩa của """giống nhau, vì âm tiết không giống nhau nên cách sử dụng cũng có chút không giống nhau,""còn là một ngữ tố, có khả năng kết hợp thành từ,"" không có khả năng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻译

  • - 汉文 hànwén 翻译 fānyì

    - dịch Hán ngữ

  • - Love bèi 翻译成 fānyìchéng ài

    - Love được dịch là yêu

  • - 翻译 fānyì de shū 出版 chūbǎn de 事儿 shìer 黄了 huángle

    - Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.

  • - 那本书 nàběnshū 翻译成 fānyìchéng le 中文 zhōngwén

    - Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.

  • - zhè 本书 běnshū bèi 翻译成 fānyìchéng 多种 duōzhǒng 译文 yìwén bìng 行销 xíngxiāo 全球 quánqiú

    - Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.

  • - 充当 chōngdāng le 翻译 fānyì

    - Anh ấy đóng vai trò là người phiên dịch.

  • - 翻译 fānyì 外国 wàiguó 小说 xiǎoshuō

    - Dịch tiểu thuyết nước ngoài

  • - zhǎo 专门 zhuānmén 翻译 fānyì

    - Tôi tìm một dịch giả chuyên môn.

  • - 擅长 shàncháng 外文 wàiwén 翻译 fānyì

    - Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.

  • - 当过 dāngguò 三年 sānnián 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch viên ba năm rồi.

  • - 密码 mìmǎ 翻译 fānyì 出来 chūlái

    - Dịch mật mã ra.

  • - Happy bèi 翻译成 fānyìchéng 快乐 kuàilè

    - Happy được dịch là vui vẻ.

  • - shì 一个 yígè hǎo 翻译 fānyì

    - Anh ấy là một phiên dịch giỏi.

  • - gěi 我们 wǒmen dāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi.

  • - gěi 老板 lǎobǎn dāng 翻译 fānyì

    - Tôi làm phiên dịch cho ông chủ tôi.

  • - 这份 zhèfèn 资料 zīliào 需要 xūyào 翻译 fānyì

    - Tài liệu này cần được dịch.

  • - yào 密码 mìmǎ 翻译 fānyì 出来 chūlái

    - Bạn phải giải mã mật mã này.

  • - 我们 wǒmen 翻译 fānyì le de 著作 zhùzuò

    - Chúng tôi đã dịch tác phẩm của anh ấy.

  • - zài 会议 huìyì shàng 充当 chōngdāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch trong cuộc họp.

  • - zhè 本书 běnshū 翻译 fānyì hěn hǎo

    - Quyển sách này được dịch rất hay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 翻译

Hình ảnh minh họa cho từ 翻译

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 翻译 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+12 nét)
    • Pinyin: Fān , Piān
    • Âm hán việt: Phiên
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HWSMM (竹田尸一一)
    • Bảng mã:U+7FFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dịch
    • Nét bút:丶フフ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVEQ (戈女水手)
    • Bảng mã:U+8BD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao