Đọc nhanh: 有劲儿 (hữu kình nhi). Ý nghĩa là: có sức khỏe, có sức khoẻ. Ví dụ : - 顶有劲儿。 Cực kỳ hăng hái.. - 恁有劲儿。 khoẻ đến thế.. - 越干越有劲儿,一点也不觉得累。 Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
Ý nghĩa của 有劲儿 khi là Động từ
✪ có sức khỏe
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 恁 有 劲儿
- khoẻ đến thế.
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ có sức khoẻ
有力气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有劲儿
- 头上 有个 旋儿
- Trên đầu có một soáy.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 我 有 一个 女儿
- Tôi có một đứa con gái.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 干起 活来 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất nhiệt tình.
- 他 干起 活来 真有 股子 虎 劲儿
- anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.
- 这 小伙子 干活 有 股子 猛劲儿
- chàng thanh niên này làm việc hăng hái lắm .
- 越干越 有 劲儿 , 一点 也 不 觉得 累
- Càng làm càng hăng say, không thấy mệt mỏi tý nào.
- 这 事儿 挺 有 劲儿
- Việc này khá thú vị.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 他 觉得 身上 有点儿 不对劲 就 上床睡觉 了
- anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay
- 恁 有 劲儿
- khoẻ đến thế.
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- rượu này mạnh, nên uống ít một chút.
- 这酒 有 冲劲儿 , 少 喝 一点儿
- Rượu này mạnh, uống ít một chút.
- 他 对 这项 活动 很 有 劲儿
- Anh ấy rất hứng thú với hoạt động này.
- 这个 节目 很 有 劲儿
- Chương trình này rất hấp dẫn.
- 他 工作 时 很 有 劲儿
- Anh ấy làm việc rất có tinh thần.
- 她 工作 有 一股 拼命 的 劲儿
- Cô ấy làm việc với một tinh thần chăm chỉ.
- 有话 快 说 , 拿捏 个 什么 劲儿
- nói thì nói nhanh lên, chần chừ cái gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有劲儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有劲儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
劲›
有›