Đọc nhanh: 刚劲有力 (cương kình hữu lực). Ý nghĩa là: gân.
Ý nghĩa của 刚劲有力 khi là Thành ngữ
✪ gân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚劲有力
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 她 没有 忍耐 的 能力
- Cô ấy không có khả năng nhẫn nại.
- 我 有 个 提议 让 这个 压力锅 减压 一下 吧
- Tại sao chúng ta không vặn nhỏ lửa trên nồi áp suất này!
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 排 奡 ( 文章 有力 )
- giọng văn mạnh mẽ.
- 刚 开学 , 学校 还 没有 开伙
- vừa mới nhập học, trường chưa thu xếp được bếp ăn tập thể.
- 我 相信 他 有 能力 , 问题 是 不要 拔苗助长
- Tôi tin là anh ấy có năng lực, vấn đề là không được nóng vội.
- 经济 增长 有助于 国力 增强
- Tăng trưởng kinh tế giúp tăng cường sức mạnh quốc gia.
- 他 在 公司 里 有 鼎 的 影响力
- Anh ấy có ảnh hưởng lớn trong công ty.
- 要 想 柄 国 , 首先 要 有 能力
- Muốn nắm việc nước, trước tiên phải có năng lực.
- 他 的 字 写 得 苍劲 有力
- nét chữ của anh ấy rắn rỏi
- 笔力 刚劲
- bút lực mạnh mẽ
- 爸爸 伸出 强劲有力 的 双手 抱 着 了 弟弟
- Bố vươn đôi tay mạnh mẽ và ôm chầm lấy em trai.
- 新 产品 具有 强劲 的 竞争力
- Sản phẩm mới có sức cạnh tranh mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚劲有力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚劲有力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
力›
劲›
有›