Đọc nhanh: 带劲 (đới kình). Ý nghĩa là: hăng hái; hăng say; hăng; khoẻ; năng nổ, thú; thích; hứng; có hứng; hứng thú; hào hứng; thích thú. Ví dụ : - 他干起活来可真带劲。 anh ấy làm việc rất hăng say.. - 他的发言挺带劲。 anh ấy phát biểu rất hăng.. - 下象棋不带劲,还是打球吧。 không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
Ý nghĩa của 带劲 khi là Tính từ
✪ hăng hái; hăng say; hăng; khoẻ; năng nổ
(带劲儿) 有力量;有劲头儿
- 他 干起 活来 可真 带劲
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
✪ thú; thích; hứng; có hứng; hứng thú; hào hứng; thích thú
能引起兴致;来劲
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带劲
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 他 带 了 伟哥
- Anh ta mang Viagra đến hiện trường vụ án.
- 缲 一根 带子
- viền một dây đai.
- 这个 胶带 很 粘
- Băng dính này rất dính.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 你 有 胶带 吗 ?
- Bạn có dải băng không?
- 我 需要 一卷 胶带
- Tôi cần một cuộn băng dính.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 吃饭 也 不 带劲
- Ăn cơm cũng không có hứng thú
- 看 他 玩 得 那么 带劲儿
- Nhìn anh ấy chơi thú vị quá.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 他 的 发言 挺 带劲
- anh ấy phát biểu rất hăng.
- 他 干起 活来 可真 带劲
- anh ấy làm việc rất hăng say.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 带劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 带劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
带›