Đọc nhanh: 有旧 (hữu cựu). Ý nghĩa là: tình bạn cố tri; từng có sự giao hảo.
Ý nghĩa của 有旧 khi là Danh từ
✪ tình bạn cố tri; từng có sự giao hảo
过去曾相交好;有老交情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有旧
- 哥哥 的 衫 有些 旧 了
- Quần áo của anh trai có chút cũ.
- 我 有 很多 亲戚 故旧
- Ông ấy có rất nhiều bạn cũ thân thích.
- 哪有 面子 敢 再见 旧爱 ?
- Mặt mũi nào dám gặp lại người yêu cũ?
- 那 张椅 有些 旧 了
- Cái ghế dựa kia có hơi cũ rồi.
- 那有 个旧 灶
- Ở đó có một cái bếp cũ.
- 他 腿 上 有 块 旧 疤
- Có một vết sẹo cũ trên chân anh ấy.
- 旧时 设有 文馆 处理 文书
- Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.
- 这 把 拖把 有点 旧 了
- Cây lau nhà này hơi cũ rồi.
- 爸爸 的 皮鞋 有些 旧 了
- Đôi giày da của bố hơi cũ.
- 打破 旧有 壁垒
- Phá vỡ những thành lũy cũ.
- 那 面壁 有些 破旧
- Bức tường kia hơi cũ.
- 这 本书 破旧 了 , 封面 上 有 墨渍
- Cuốn sách này đã cũ kĩ, bìa trên có vết mực.
- 旧时 各地 的 许多 禁忌 大都 与 迷信 有关
- Thời xưa, nhiều điều cấm kỵ ở các nơi, phần nhiều đều liên quan đến mê tín.
- 这张 桌子 的 样子 有点 旧
- Hình dạng của cái bàn này có hơi cũ.
- 屋里 有 根旧 杠子
- Trong nhà có một cái gậy cũ.
- 这 爨 有些 破旧
- Bếp này có chút cũ nát.
- 这个 砌末 有点 旧 了
- Phông nền này hơi cũ rồi.
- 遵循 旧例 有时 也 挺 好
- Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 窖 里 有 很多 旧 东西
- Trong hầm có nhiều đồ cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有旧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有旧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旧›
有›