Hán tự: 暧
Đọc nhanh: 暧 (ái). Ý nghĩa là: tối; mờ tối. Ví dụ : - 关系暧昧。 quan hệ ám muội. - 暧昧不可怕,但是暧昧的死穴就是对象是自己喜欢的人 Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.. - 如果你已经跟他结了婚,那就不能跟小王搞暧昧关系了 nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
Ý nghĩa của 暧 khi là Tính từ
✪ tối; mờ tối
日光昏暗
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暧
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 关系暧昧
- quan hệ ám muội
- 她 对 他 的 态度 很 暧昧
- Thái độ của cô đối với anh rất mập mờ.
- 他 在 信里 说 的话 很 暧昧
- Lời anh ấy nói trong thư rất mập mờ.
- 他 的 态度 显得 很 暧昧
- Thái độ của anh ta quả thực rất mập mờ
- 他们 保持 了 三年 的 暧昧关系
- Họ duy trì mối quan hệ mập mờ trong ba năm.
- 她 对 她 的 婚姻 保持 暧昧 的 态度
- cô ấy vẫn còn mơ hồ về cuộc hôn nhân của mình.
- 他们 关系 保持 着 暧昧 状态
- Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.
- 王总 与 他 的 秘书 关系暧昧
- Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暧›