ài

Từ hán việt: 【ái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ái). Ý nghĩa là: Ái Huy (tên Huyện).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Ái Huy (tên Huyện)

瑷珲 (àihuī) ,县名,在黑龙江今作爱辉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑷

Hình ảnh minh họa cho từ 瑷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+10 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ái
    • Nét bút:一一丨一ノ丶丶ノ丶フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMGBB (重一土月月)
    • Bảng mã:U+7477
    • Tần suất sử dụng:Thấp