Đọc nhanh: 春江 (xuân giang). Ý nghĩa là: lũ xuân; triều xuân。桃花盛開時發生的河水暴漲。也叫桃汛,春汛。參看〖節氣〗;〖二十四節氣〗;〖四季〗。見〖線春〗;〖滿面春風〗;〖蘭花〗①;〖春小麥〗;〖桃; 桃 花汛〗。.
Ý nghĩa của 春江 khi là Danh từ
✪ lũ xuân; triều xuân。桃花盛開時發生的河水暴漲。也叫桃汛,春汛。參看〖節氣〗;〖二十四節氣〗;〖四季〗。見〖線春〗;〖滿面春風〗;〖蘭花〗①;〖春小麥〗;〖桃; 桃 花汛〗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春江
- 沿江 布防
- lực lượng phòng thủ ven sông
- 长江 是 中国 大河
- Sông Trường Giang là sông lớn ở Trung Quốc.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 春色 弥望
- cảnh xuân hiện ra trước mắt.
- 啊 , 春天 终于 来 了 !
- A, mùa xuân cuối cùng đã đến!
- 那条 是 江山 港 呀
- Đó là sông Giang Sơn.
- 走遍 大江南北
- đi khắp từ Nam chí Bắc sông Trường giang
- 鸟儿 鸣叫 是 春天 到来 的 征兆
- Chim hót là dấu hiệu mùa xuân đến.
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 春日 的 花 开得 格外 鲜艳
- Hoa ngày xuân nở vô cùng rực rỡ.
- 春 捂秋冻 , 没灾 没病
- Xuân ủ thu đống, không bệnh không vạ
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 春雨 如膏
- mưa xuân màu mỡ
- 春天 将 万物 滋生
- Mùa xuân vạn vật sinh sôi.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 我们 去 浙江 旅游 了
- Chúng tôi đã đi du lịch ở Chiết Giang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 春江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 春江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm春›
江›