望远 wàng yuǎn

Từ hán việt: 【vọng viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "望远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vọng viễn). Ý nghĩa là: kính viễn vọng; ống nhòm。。. Ví dụ : - ngắm cảnh vật ở xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 望远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 望远 khi là Danh từ

kính viễn vọng; ống nhòm。觀察遠距離物體的光學儀器,最簡單的折射望遠鏡由兩組透鏡組成。

Ví dụ:
  • - 眺望 tiàowàng 远景 yuǎnjǐng

    - ngắm cảnh vật ở xa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 望远

  • - 远处 yuǎnchù shì 一望无际 yíwàngwújì de chuān

    - Xa xa là một cánh đồng vô tận.

  • - 高倍 gāobèi 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - viễn vọng kính có độ phóng đại lớn

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - zài 山顶 shāndǐng 远望 yuǎnwàng 下面 xiàmiàn shì 一片 yīpiàn 金黄 jīnhuáng de 麦浪 màilàng

    - từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng.

  • - 眺望 tiàowàng 远景 yuǎnjǐng

    - ngắm cảnh vật ở xa.

  • - 正是 zhèngshì 梨树 líshù 挂花 guàhuā de 时候 shíhou 远远望去 yuǎnyuǎnwàngqù 一片 yīpiàn 雪白 xuěbái

    - vào đúng thời kỳ cây lê ra hoa, nhìn xa xa toàn một màu trắng như tuyết.

  • - 伺望 sìwàng 远方 yuǎnfāng 动静 dòngjìng

    - Quan sát phương xa có động tĩnh gì.

  • - 希望 xīwàng 永远 yǒngyuǎn zài 身边 shēnbiān

    - Anh hi vọng em sẽ mãi ở bên cạnh anh.

  • - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 期望 qīwàng

    - Anh ấy đã vượt xa kỳ vọng.

  • - 凝眸 níngmóu 远望 yuǎnwàng

    - chăm chú ngóng nhìn.

  • - 凭栏 pínglán 远望 yuǎnwàng

    - Dựa vào lan can nhìn ra xa.

  • - 登高望远 dēnggāowàngyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - zhēn 希望 xīwàng 这天 zhètiān 永远 yǒngyuǎn bié 到来 dàolái

    - Tôi đã hy vọng ngày này sẽ không bao giờ đến.

  • - 凭栏 pínglán 远望 yuǎnwàng

    - Cô ấy dựa vào lan can nhìn xa xăm.

  • - de 眼睛 yǎnjing cháo 远方 yuǎnfāng 望去 wàngqù

    - Mắt anh ấy nhìn về phía xa.

  • - 太穷 tàiqióng le 买不起 mǎibuqǐ 天文 tiānwén 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Anh ấy quá nghèo, không đủ tiền mua kính thiên văn.

  • - zhàn 山顶 shāndǐng wàng 远方 yuǎnfāng

    - Anh ấy đứng trên đỉnh núi nhìn xa xăm.

  • - 希望 xīwàng 你们 nǐmen 永远 yǒngyuǎn 幸福 xìngfú

    - Chúc các bạn luôn luôn hạnh phúc.

  • - 一直 yìzhí 悬望 xuánwàng 远方 yuǎnfāng de

    - Anh ấy vẫn luôn mong đợi cô ấy ở nơi xa.

  • - yào 看到 kàndào 极远 jíyuǎn de 东西 dōngxī jiù 借助于 jièzhùyú 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 望远

Hình ảnh minh họa cho từ 望远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 望远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+7 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vọng
    • Nét bút:丶一フノフ一一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YBHG (卜月竹土)
    • Bảng mã:U+671B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao