Đọc nhanh: 富春江 (phú xuân giang). Ý nghĩa là: sông Phú Xuân (sông ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).
✪ sông Phú Xuân (sông ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc)
中国浙江省中部河流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 富春江
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 殷富
- thịnh vượng giàu có.
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 富饶 的 长江流域
- lưu vực sông Trường Giang là một vùng màu mỡ.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 一到 春天 , 江河 都 解冻 了
- Hễ đến mùa xuân, các dòng sông đều tan băng.
- 这里 物产丰富 , 山水 秀丽 , 四季如春 , 真是 天造地设 的 好 地方
- ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 富春江
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 富春江 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
春›
江›