早晚 zǎowǎn

Từ hán việt: 【tảo vãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早晚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo vãn). Ý nghĩa là: sớm tối; hôm sớm; hôm mai; khuya sớm, chẳng chóng thì chày; sớm muộn; chẳng chóng thì chầy, lúc; khi. Ví dụ : - 。 anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày. - 。 việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.. - 。 sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早晚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

sớm tối; hôm sớm; hôm mai; khuya sớm

早晨和晚上

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

chẳng chóng thì chày; sớm muộn; chẳng chóng thì chầy

或早或晚

Ví dụ:
  • - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • - 早晚 zǎowǎn 总有一天 zǒngyǒuyìtiān 我们 wǒmen huì 见面 jiànmiàn

    - sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.

lúc; khi

时候

Ví dụ:
  • - 多早晚 duōzǎowǎn ( duō zán )

    - lúc nào; bao giờ

  • - 一清早 yīqīngzǎo jiù zǒu le zhè 早晚 zǎowǎn 多半 duōbàn 已经 yǐjīng 到家 dàojiā le

    - sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.

lúc nào đó; khi nào

指将来某个时候

Ví dụ:
  • - 早晚 zǎowǎn shàng 城里 chénglǐ lái qǐng dào 家里 jiālǐ lái wán

    - khi nào anh lên thành phố, mời đến nhà tôi chơi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早晚

  • - xiǎng 早恋 zǎoliàn 但是 dànshì 已经 yǐjīng wǎn le

    - Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi

  • - 早安 zǎoān 昨晚 zuówǎn 睡得 shuìdé hǎo ma

    - Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?

  • - zǎo 立秋 lìqiū 凉飕飕 liángsōusōu wǎn 立秋 lìqiū 热死 rèsǐ niú

    - lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

  • - 爸爸 bàba 早出晚归 zǎochūwǎnguī 赚钱 zhuànqián

    - Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu 刷牙 shuāyá

    - Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.

  • - 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Sớm đi tối về.

  • - 班车 bānchē 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu kāi

    - Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.

  • - 手脚 shǒujiǎo 不识闲儿 bùshíxiánér cóng zǎo máng dào wǎn

    - cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối

  • - 多早晚 duōzǎowǎn ( duō zán )

    - lúc nào; bao giờ

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

  • - 昨晚 zuówǎn 喝酒 hējiǔ 过度 guòdù 今早 jīnzǎo 醒来时 xǐngláishí 头痛 tóutòng 欲裂 yùliè

    - Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • - 立秋 lìqiū 过后 guòhòu 早晚 zǎowǎn 有些 yǒuxiē 凉意 liángyì le

    - sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.

  • - 昨夜 zuóyè 睡得 shuìdé wǎn 今早 jīnzǎo xiǎng 赖床 làichuáng

    - Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.

  • - 这事 zhèshì mán 不了 bùliǎo rén 早晚 zǎowǎn 大家 dàjiā dōu huì 知道 zhīdào de

    - việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.

  • - xiǎo míng 早晚 zǎowǎn dōu yào 洗脸 xǐliǎn

    - Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.

  • - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • - 说谎 shuōhuǎng 早晚 zǎowǎn zǒng yào 露马脚 lòumǎjiǎo

    - Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早晚

Hình ảnh minh họa cho từ 早晚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao