Đọc nhanh: 早晚 (tảo vãn). Ý nghĩa là: sớm tối; hôm sớm; hôm mai; khuya sớm, chẳng chóng thì chày; sớm muộn; chẳng chóng thì chầy, lúc; khi. Ví dụ : - 他每天早晚都练太极拳。 anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày. - 这事瞒不了人,早晚大家都会知道的。 việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.. - 早晚总有一天我们会见面。 sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.
✪ sớm tối; hôm sớm; hôm mai; khuya sớm
早晨和晚上
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
✪ chẳng chóng thì chày; sớm muộn; chẳng chóng thì chầy
或早或晚
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 早晚 总有一天 我们 会 见面
- sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.
✪ lúc; khi
时候
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
✪ lúc nào đó; khi nào
指将来某个时候
- 你 早晚 上 城里 来 , 请 到 我 家里 来 玩
- khi nào anh lên thành phố, mời đến nhà tôi chơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早晚
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 我 每天 早晚 都 刷牙
- Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
- 早出晚归
- Sớm đi tối về.
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 立秋 过后 , 早晚 有些 凉意 了
- sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.
- 昨夜 睡得 晚 , 今早 想 赖床
- Tối qua ngủ muộn, sáng nay muốn ngủ nướng.
- 这事 瞒 不了 人 , 早晚 大家 都 会 知道 的
- việc này giấu không nổi, sớm muộn gì mọi người cũng sẽ biết.
- 小 明 早晚 都 要 洗脸
- Buổi sáng và tối Tiểu Minh đều rửa mặt.
- 他 工作 任务 又 想 再 拖 一天 了 , 他 早晚 也 被 淘汰
- Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi
- 妈妈 从早到晚 默默地 操持家务 , 没叫 过 一声 苦
- Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.
- 说谎 早晚 总 要 露马脚
- Nói dối thì sớm muộn gì cũng lòi đuôi ra thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早晚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
晚›