鸡叫有早晚,天亮一起亮 jī jiào yǒu zǎowǎn, tiānliàng yīqǐ liàng

Từ hán việt: 【kê khiếu hữu tảo vãn thiên lượng nhất khởi lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鸡叫有早晚,天亮一起亮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kê khiếu hữu tảo vãn thiên lượng nhất khởi lượng). Ý nghĩa là: Cơm có bữa; chợ có chiều.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鸡叫有早晚,天亮一起亮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 鸡叫有早晚,天亮一起亮 khi là Từ điển

Cơm có bữa; chợ có chiều

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸡叫有早晚,天亮一起亮

  • - 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le 有着 yǒuzhe 一双 yīshuāng yòu 黑又亮 hēiyòuliàng de 眼睛 yǎnjing 长得 zhǎngde 白白胖胖 báibáipàngpàng de

    - Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp

  • - 直到 zhídào 天亮 tiānliàng 大风 dàfēng hái 没有 méiyǒu 停歇 tíngxiē

    - cho đến sáng, gió to còn chưa ngừng thổi.

  • - 闪光弹 shǎnguāngdàn 忽闪 hūshǎn liàng yòu 忽闪 hūshǎn liàng

    - pháo sáng vụt sáng lên, rồi lại sáng tiếp.

  • - yáng 起天 qǐtiān 渐亮 jiànliàng

    - Mặt trời mọc trời dần sáng.

  • - 一觉 yījiào shuì dào 天亮 tiānliàng

    - ngủ một giấc tới sáng.

  • - 只要 zhǐyào 红灯 hóngdēng liàng jiù 表示 biǎoshì yǒu 危及 wēijí 职工 zhígōng de 险情 xiǎnqíng

    - Chỉ cần đèn đỏ nhấp nháy, điều đó đồng nghĩa với tình huống nguy hiểm đe dọa đến công nhân.

  • - 鸡叫 jījiào le 三遍 sānbiàn cái 天亮 tiānliàng

    - gà gáy ba lần là trời sáng.

  • - 工作 gōngzuò 任务 rènwù yòu xiǎng zài tuō 一天 yìtiān le 早晚 zǎowǎn bèi 淘汰 táotài

    - Nhiệm vụ Công việc của anh ấy lại chậm lại một ngày rồi, anh ta sớm muộn cũng bị đuổi thôi

  • - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • - 庄稼活 zhuāngjiahuó 一定 yídìng yào chèn 天时 tiānshí zǎo le wǎn le dōu 不好 bùhǎo

    - việc mùa màng phải theo điều kiện khí hậu, sớm muộn đều không tốt.

  • - ruò shì 今天 jīntiān 有空 yǒukòng 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn ba

    - Nếu hôm nay rảnh, cùng đi ăn nhé.

  • - 天亮 tiānliàng 之前 zhīqián yǒu 一辆 yīliàng 福特 fútè 探险者 tànxiǎnzhě

    - Chúng tôi có một chiếc Ford Explorer đến tận nhà

  • - 觉醒 juéxǐng lái tiān 已经 yǐjīng 大亮 dàliàng

    - Vừa tỉnh giấc thì trời đã sáng tỏ.

  • - 那天 nàtiān 晚上 wǎnshang 收摊儿 shōutāner hòu 不久 bùjiǔ 忽然 hūrán 发现 fāxiàn le 一股 yīgǔ 一股 yīgǔ de 扫地 sǎodì fēng

    - Ngay sau khi đóng cửa hàng vào đêm hôm đó, tôi đột nhiên thấy một cơn gió thổi qua.

  • - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • - 早晚 zǎowǎn 总有一天 zǒngyǒuyìtiān 我们 wǒmen huì 见面 jiànmiàn

    - sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.

  • - duì 一个 yígè 这样 zhèyàng 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 来说 láishuō 化妆 huàzhuāng 有些 yǒuxiē 画蛇添足 huàshétiānzú

    - Đối với một cô gái xinh đẹp như vậy, trang điểm có phần vẽ vời vô ích.

  • - 鸡叫 jījiào le 三遍 sānbiàn tiān 眼看 yǎnkàn 就要 jiùyào liàng le

    - gà gáy ba lần, trời sẽ sáng ngay lập tức.

  • - 班里 bānlǐ 所有 suǒyǒu de 男孩 nánhái dōu xiǎng péi 这个 zhègè 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.

  • - yóu 今天 jīntiān suàn 还有 háiyǒu 一周 yīzhōu

    - Tính từ hôm nay, còn một tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鸡叫有早晚,天亮一起亮

Hình ảnh minh họa cho từ 鸡叫有早晚,天亮一起亮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸡叫有早晚,天亮一起亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lượng
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBU (卜口月山)
    • Bảng mã:U+4EAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Khiếu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RVL (口女中)
    • Bảng mã:U+53EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tiān
    • Âm hán việt: Thiên
    • Nét bút:一一ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MK (一大)
    • Bảng mã:U+5929
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khỉ , Khởi
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GORU (土人口山)
    • Bảng mã:U+8D77
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EPYM (水心卜一)
    • Bảng mã:U+9E21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao