有早没晚 yǒu zǎo méi wǎn

Từ hán việt: 【hữu tảo một vãn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有早没晚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu tảo một vãn). Ý nghĩa là: Ăn bữa sáng lần bữa tối.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有早没晚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有早没晚 khi là Danh từ

Ăn bữa sáng lần bữa tối

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有早没晚

  • - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • - 老人 lǎorén 看见 kànjiàn 别人 biérén 浪费 làngfèi 财物 cáiwù jiù 没有 méiyǒu 好气儿 hǎoqìér

    - ông cụ không vui lòng khi thấy người ta lãng phí của cải..

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 搞错 gǎocuò a

    - Có nhầm không vậy?

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 这个 zhègè 可怜虫 kěliánchóng 没有 méiyǒu 朋友 péngyou

    - Người đáng thương này không có bạn bè.

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 一经 yījīng xiǎng 放弃 fàngqì 没有 méiyǒu rén 可以 kěyǐ quàn

    - Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.

  • - 悔恨 huǐhèn 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 认识 rènshí

    - Anh ấy hối hận vì không sớm gặp bạn.

  • - 后悔 hòuhuǐ 没有 méiyǒu 早点 zǎodiǎn 学习 xuéxí

    - Tôi hối tiếc vì không học sớm hơn.

  • - hái 没有 méiyǒu 吃晚饭 chīwǎnfàn

    - Tôi vẫn chưa ăn tối.

  • - 晚到 wǎndào 一步 yībù shì 没有 méiyǒu 办成 bànchéng 腌臜 āzā 极了 jíle

    - đến chậm một bước, chuyện không thành, chán nản quá.

  • - 立秋 lìqiū 过后 guòhòu 早晚 zǎowǎn 有些 yǒuxiē 凉意 liángyì le

    - sau lập thu, buổi sáng và buổi tối có vẻ mát.

  • - 妈妈 māma 从早到晚 cóngzǎodàowǎn 默默地 mòmòdì 操持家务 cāochijiāwù 没叫 méijiào guò 一声 yīshēng

    - Mẹ tôi âm thầm làm việc nhà từ sáng đến tối, không hề kêu gào thảm thiết.

  • - 晚到 wǎndào de 客人 kèrén 没有 méiyǒu 座位 zuòwèi

    - Những khách đến sau không có chỗ ngồi.

  • - 没有 méiyǒu le 晚上 wǎnshang 休息时间 xiūxīshíjiān 没有 méiyǒu le 双休日 shuāngxiūrì

    - Tôi còn không có một đêm để nghỉ ngơi, cũng không có thời gian cuối tuần nghỉ ngơi.

  • - 早晚 zǎowǎn 总有一天 zǒngyǒuyìtiān 我们 wǒmen huì 见面 jiànmiàn

    - sớm muộn chúng ta sẽ có ngày gặp nhau.

  • - 这个 zhègè 学校 xuéxiào de 食堂 shítáng 只是 zhǐshì 中午 zhōngwǔ 有饭 yǒufàn 早上 zǎoshàng 晚上 wǎnshang dōu 开伙 kāihuǒ

    - nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.

  • - 这里 zhèlǐ 晚间 wǎnjiān 没有 méiyǒu shén 活动 huódòng de 迹象 jìxiàng

    - Không có dấu hiệu hoạt động gì vào buổi tối ở đây.

  • - 晚上 wǎnshang 公园 gōngyuán lián 一个 yígè rén 没有 méiyǒu

    - Buổi tối trong công viên không có lấy một người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有早没晚

Hình ảnh minh họa cho từ 有早没晚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有早没晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao