Đọc nhanh: 多早晚 (đa tảo vãn). Ý nghĩa là: bao giờ; lúc nào; khi nào.
Ý nghĩa của 多早晚 khi là Phó từ
✪ bao giờ; lúc nào; khi nào
多咱 ('多咱'就是由'多早晚'变来的)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多早晚
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 飞蛾 大多 在 晚上 飞
- Bướm đêm chủ yếu bay vào ban đêm.
- 我 想 早恋 , 但是 已经 晚 了
- Tôi muốn yêu sớm, nhưng đã quá muộn rồi
- 早安 , 昨晚 睡得 好 吗 ?
- Chào buổi sáng, tối qua bạn ngủ ngon không?
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 我 每天 早晚 都 刷牙
- Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
- 早出晚归
- Sớm đi tối về.
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 她 手脚 不识闲儿 , 从 早 忙 到 晚
- cô ấy không bao giờ rảnh rỗi tay chân cả, bận suốt từ sớm đến tối
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 早期 的 手稿 保存 下来 的 不 多
- Không có nhiều bản thảo từ giai đoạn đầu được lưu giữ.
- 他 晚上 有 很多 应酬
- Tối nay anh ấy có nhiều cuộc tiếp khách.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 昨晚 喝酒 过度 , 今早 醒来时 头痛 欲裂
- Buổi tối hôm qua anh ấy uống quá mức, sáng nay thức dậy với cơn đau đầu kinh khủng.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 他 一清早 就 走 了 , 这 早晚 多半 已经 到家 了
- sáng sớm anh ấy đã đi, lúc này có lẽ đã đến nhà rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多早晚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多早晚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
早›
晚›