Đọc nhanh: 早出晚归 (tảo xuất vãn quy). Ý nghĩa là: đi sớm về muộn; đi sớm về hôm. Ví dụ : - 他最近总是早出晚归。 Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.. - 她为了工作早出晚归。 Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.. - 他们夫妻俩都早出晚归。 Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.
Ý nghĩa của 早出晚归 khi là Thành ngữ
✪ đi sớm về muộn; đi sớm về hôm
出去得很早,回来得很晚,形容辛勤工作
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
- 她 为了 工作 早出晚归
- Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.
- 他们 夫妻俩 都 早出晚归
- Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早出晚归
- 早 立秋 , 凉飕飕 晚 立秋 , 热死 牛
- lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.
- 早 播种 , 早 出苗
- gieo sớm, mạ mọc sớm
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 爸爸 早出晚归 赚钱
- Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 早霞 主雨 , 晚霞 主晴
- Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.
- 我 每天 早晚 都 刷牙
- Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.
- 早出晚归
- Sớm đi tối về.
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 他 的 出现 衬托 了 晚会
- Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.
- 已经 很晚 了 , 他 硬 要 出门
- Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.
- 傍晚 人们 忙碌 归 家
- Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.
- 傍晚 接到 命令 , 当夜 就 出发 了
- chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.
- 多早晚 ( 多 咱 )
- lúc nào; bao giờ
- 天空 呈现出 迷人 的 晚霞
- Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 她 为了 工作 早出晚归
- Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.
- 他们 夫妻俩 都 早出晚归
- Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.
- 他 最近 总是 早出晚归
- Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早出晚归
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早出晚归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
归›
早›
晚›