早出晚归 zǎochū wǎn guī

Từ hán việt: 【tảo xuất vãn quy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早出晚归" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo xuất vãn quy). Ý nghĩa là: đi sớm về muộn; đi sớm về hôm. Ví dụ : - 。 Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.. - 。 Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.. - 。 Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早出晚归 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 早出晚归 khi là Thành ngữ

đi sớm về muộn; đi sớm về hôm

出去得很早,回来得很晚,形容辛勤工作

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.

  • - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ dōu 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早出晚归

  • - zǎo 立秋 lìqiū 凉飕飕 liángsōusōu wǎn 立秋 lìqiū 热死 rèsǐ niú

    - lập thu đến sớm trời mát rượi; thu đến muộn nóng chết người.

  • - zǎo 播种 bōzhǒng zǎo 出苗 chūmiáo

    - gieo sớm, mạ mọc sớm

  • - qǐng 大家 dàjiā 加把劲 jiābǎjìn ér 文集 wénjí 早日 zǎorì 印出来 yìnchūlái 以此 yǐcǐ 告慰 gàowèi 死者 sǐzhě 在天之灵 zàitiānzhīlíng

    - xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.

  • - 爸爸 bàba 早出晚归 zǎochūwǎnguī 赚钱 zhuànqián

    - Bố tôi đi sớm về muộn để kiếm tiền.

  • - 早点 zǎodiǎn 出门 chūmén 免得 miǎnde 迟到 chídào

    - Tôi đi sớm để không bị trễ.

  • - 早霞 zǎoxiá 主雨 zhǔyǔ 晚霞 wǎnxiá 主晴 zhǔqíng

    - Ráng sớm thì mưa, ráng chiều thì nắng.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu 刷牙 shuāyá

    - Tôi đánh răng mỗi sáng và tối.

  • - 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Sớm đi tối về.

  • - 班车 bānchē 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu kāi

    - Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.

  • - de 出现 chūxiàn 衬托 chèntuō le 晚会 wǎnhuì

    - Sự hiện diện của anh ấy đã làm nổi bật bữa tiệc.

  • - 已经 yǐjīng 很晚 hěnwǎn le yìng yào 出门 chūmén

    - Đã muộn rồi, anh ta nhất quyết muốn ra ngoài.

  • - 傍晚 bàngwǎn 人们 rénmen 忙碌 mánglù guī jiā

    - Nhá nhem tối, mọi người tất bật trở về nhà.

  • - 傍晚 bàngwǎn 接到 jiēdào 命令 mìnglìng 当夜 dàngyè jiù 出发 chūfā le

    - chiều tối nhận mệnh lệnh, đêm đó lập tức lên đường.

  • - 多早晚 duōzǎowǎn ( duō zán )

    - lúc nào; bao giờ

  • - 天空 tiānkōng 呈现出 chéngxiànchū 迷人 mírén de 晚霞 wǎnxiá

    - Bầu trời hiện lên với hoàng hôn tuyệt đẹp.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Cô ấy đi sớm về muộn vì công việc.

  • - 他们 tāmen 夫妻俩 fūqīliǎ dōu 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Hai vợ chồng đều đi làm sớm về muộn.

  • - 最近 zuìjìn 总是 zǒngshì 早出晚归 zǎochūwǎnguī

    - Gần đây anh ấy luôn đi sớm về hôm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早出晚归

Hình ảnh minh họa cho từ 早出晚归

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早出晚归 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:丨フ一一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ANAU (日弓日山)
    • Bảng mã:U+665A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao