迟早 chízǎo

Từ hán việt: 【trì tảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "迟早" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trì tảo). Ý nghĩa là: sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì. Ví dụ : - 。 Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.. - 。 Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.. - 。 Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 迟早 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 迟早 khi là Phó từ

sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì

或早或晚;早晚

Ví dụ:
  • - 迟早会 chízǎohuì lái de

    - Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.

  • - 我们 wǒmen 迟早 chízǎo yào 面对 miànduì

    - Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 迟早 chízǎo néng 解决 jiějué

    - Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.

  • - 迟早 chízǎo 离开 líkāi

    - Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟早

A + 迟早 + 会 + Động từ/ Cụm động từ

A sớm muộn gì cũng sẽ làm gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 迟早会 chízǎohuì 成功 chénggōng de

    - Chúng ta sớm muộn gì cũng sẽ thành công.

  • - 迟早会 chízǎohuì 明白 míngbai

    - Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.

迟早(+ 的) + Danh từ

“迟早” làm định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 迟早 chízǎo de 结局 jiéjú

    - Đó là kết cục sớm muộn.

  • - shì 迟早 chízǎo de shì

    - Đó là chuyện sớm muộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟早

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 公司 gōngsī 及早 jízǎo 补救 bǔjiù le

    - Công ty đã khắc phục sớm.

  • - 早点 zǎodiǎn 出门 chūmén 免得 miǎnde 迟到 chídào

    - Tôi đi sớm để không bị trễ.

  • - 白露 báilù zǎo 寒露 hánlù chí 秋分 qiūfēn 种麦 zhǒngmài zhèng 当时 dāngshí

    - tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.

  • - 不要 búyào 迟到早退 chídàozǎotuì

    - không nên đến muộn về sớm.

  • - 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de 坏毛病 huàimáobìng 迟早会 chízǎohuì ràng 吃苦头 chīkǔtou

    - Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.

  • - shì 迟早 chízǎo de 结局 jiéjú

    - Đó là kết cục sớm muộn.

  • - 迟早 chízǎo 离开 líkāi

    - Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.

  • - 上班 shàngbān 不得 bùdé 随意 suíyì 迟到早退 chídàozǎotuì

    - Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.

  • - 迟早会 chízǎohuì lái de

    - Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.

  • - 我们 wǒmen 迟早会 chízǎohuì 成功 chénggōng de

    - Chúng ta sớm muộn gì cũng sẽ thành công.

  • - 迟早会 chízǎohuì 明白 míngbai

    - Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.

  • - shì 迟早 chízǎo de shì

    - Đó là chuyện sớm muộn.

  • - zhè shì 迟早会 chízǎohuì xiàn

    - Việc này sớm muộn cũng sẽ lộ tẩy.

  • - 我们 wǒmen 迟早 chízǎo yào 面对 miànduì

    - Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 迟早 chízǎo néng 解决 jiějué

    - Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.

  • - 总经理 zǒngjīnglǐ 要求 yāoqiú 我们 wǒmen 早上 zǎoshàng 不要 búyào 迟到 chídào

    - tổng giám đốc yêu cầu chúng tôi không được đến muộn vào buổi sáng.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迟早

Hình ảnh minh họa cho từ 迟早

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Chí , Zhí
    • Âm hán việt: Khích , Trì , Trí
    • Nét bút:フ一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSO (卜尸人)
    • Bảng mã:U+8FDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao