Đọc nhanh: 迟早 (trì tảo). Ý nghĩa là: sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì. Ví dụ : - 他迟早会来的。 Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.. - 我们迟早要面对。 Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.. - 这个问题迟早能解决。 Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.
Ý nghĩa của 迟早 khi là Phó từ
✪ sớm muộn; không sớm thì muộn; trước sau gì
或早或晚;早晚
- 他 迟早会 来 的
- Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.
- 我们 迟早 要 面对
- Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.
- 这个 问题 迟早 能 解决
- Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.
- 她 迟早 得 离开
- Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迟早
✪ A + 迟早 + 会 + Động từ/ Cụm động từ
A sớm muộn gì cũng sẽ làm gì
- 我们 迟早会 成功 的
- Chúng ta sớm muộn gì cũng sẽ thành công.
- 他 迟早会 明白
- Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.
✪ 迟早(+ 的) + Danh từ
“迟早” làm định ngữ
- 那 是 迟早 的 结局
- Đó là kết cục sớm muộn.
- 那 是 迟早 的 事
- Đó là chuyện sớm muộn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迟早
- 你 干什么 不早 说 呀
- tại sao anh không nói sớm?
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 公司 及早 补救 了
- Công ty đã khắc phục sớm.
- 我 早点 出门 , 免得 迟到
- Tôi đi sớm để không bị trễ.
- 白露 早 , 寒露 迟 , 秋分 种麦 正 当时
- tiết Bạch lộ thì sớm, tiết Hàn lộ đến muộn, tiết Thu phân đúng lúc trồng lúa mì.
- 不要 迟到早退
- không nên đến muộn về sớm.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 那 是 迟早 的 结局
- Đó là kết cục sớm muộn.
- 她 迟早 得 离开
- Cô ấy sớm muộn cũng phải rời đi.
- 上班 不得 随意 迟到早退
- Đi làm không được tự tiện đến trễ về sớm.
- 他 迟早会 来 的
- Sớm muộn gì anh ta cũng sẽ đến thôi.
- 我们 迟早会 成功 的
- Chúng ta sớm muộn gì cũng sẽ thành công.
- 他 迟早会 明白
- Anh ấy trước sau gì cũng sẽ hiểu.
- 那 是 迟早 的 事
- Đó là chuyện sớm muộn.
- 这 事 迟早会 馅
- Việc này sớm muộn cũng sẽ lộ tẩy.
- 我们 迟早 要 面对
- Chúng ta trước sau gì cũng phải đối mặt.
- 这个 问题 迟早 能 解决
- Vấn đề này không sớm thì muộn cũng có thể giải quyết.
- 总经理 要求 我们 早上 不要 迟到
- tổng giám đốc yêu cầu chúng tôi không được đến muộn vào buổi sáng.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迟早
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迟早 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
迟›