Đọc nhanh: 文武双全 (văn vũ song toàn). Ý nghĩa là: văn võ song toàn; văn võ kiêm toàn.
Ý nghĩa của 文武双全 khi là Thành ngữ
✪ văn võ song toàn; văn võ kiêm toàn
文才和武功俱备,才能特出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文武双全
- 全副武装
- vũ trang đầy đủ.
- 文治武功
- văn trị võ công
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 她 的 全名是 书文婷
- Tên đầy đủ của cô ấy là Thư Văn Đình.
- 武松 读 了 印信 榜文 , 方知端 的 有 虎
- Võ Tòng đọc xong bảng cáo thị, mới biết quả thực có hổ.
- 父母双全
- phụ mẫu song toàn.
- 这 本书 被 翻译成 多种 译文 并 行销 全球
- Cuốn sách này đã được dịch sang nhiều phiên bản và được tiếp thị trên toàn cầu.
- 偃武修文
- dừng việc binh đao chăm lo văn hoá giáo dục
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 文化 活动 遍布全国
- Các hoạt động văn hóa phân bố rộng rãi trên toàn quốc.
- 这里 发表 的 是 全文 , 不是 节录
- đây là đăng toàn bài, không phải phần trích.
- 智勇双全
- trí dũng song toàn
- 天文学 是 一门 严谨 的 科学 与 占星术 完全 不同
- Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.
- 文件 已经 全部 发送 了
- Tài liệu đã được gửi đi hết.
- 智能 双全
- trí tuệ và năng lực song toàn
- 他 是 一个 智勇双全 的 领导
- Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文武双全
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文武双全 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
双›
文›
武›
văn võ toàn tài; văn võ kiêm toàn; văn võ song toàn
đa tài; đa tài đa nghệ; nhiều tài năngtài ba
không gì là không làm được; không gì không thể; toàn năng toàn diện
toàn trí toàn năng; không gì không biết; có trí tuệ và tài năng toàn diện
xuất tướng nạp binh
Đánh đàn thì thấy rõ lòng cao đẹp; múa kiếm thì thấy rõ sự gan dạ. Chỉ bậc tài hoa. Cũng viết kiếm đảm cầm tâm 劍膽琴心.
thông thạo như nhau về trí tuệ và quân sự
Đạo đức và học thức đều ưu tú, vừa có đức vừa có tài; tài đức vẹn toàn