输入不能为空 Shūrù bùnéng wéi kōng

Từ hán việt: 【thâu nhập bất năng vi không】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "输入不能为空" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thâu nhập bất năng vi không). Ý nghĩa là: Không thể để trắng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 输入不能为空 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 输入不能为空 khi là Danh từ

Không thể để trắng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输入不能为空

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.

  • - rén 对于 duìyú 自然界 zìránjiè 不是 búshì 无能为力 wúnéngwéilì de

    - đối với thiên nhiên con người không phải là bất lực.

  • - 不能 bùnéng wèi 例外 lìwài

    - Tôi không thể tạo ngoại lệ cho bạn.

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - yào 说到做到 shuōdàozuòdào 不能 bùnéng 放空炮 fàngkōngpào

    - nói được làm được, không thể nói suông.

  • - néng 使 shǐ 脑脊髓 nǎojǐsuǐ 最后 zuìhòu 流入 liúrù 空腔 kōngqiāng

    - Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.

  • - 遁入空门 dùnrùkōngmén ( 出家 chūjiā wèi 僧尼 sēngní )

    - xuất gia đi tu.

  • - 量入为出 liàngrùwéichū 从来不 cóngláibù 该欠 gāiqiàn 别人 biérén de

    - tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.

  • - 为何 wèihé 不能 bùnéng zhì 乳糖 rǔtáng 不耐症 bùnàizhèng

    - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

  • - 这场 zhèchǎng 比赛 bǐsài 不能 bùnéng shū 只能 zhǐnéng yíng

    - Trận đấu này không được thua, chỉ được thắng.

  • - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 必要 bìyào shí 便 biàn 动手术 dòngshǒushù dàn 可能 kěnéng 不致 bùzhì 如此 rúcǐ

    - Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.

  • - 起头 qǐtóu 答应 dāyìng lái de 后来 hòulái 因为 yīnwèi yǒu 别的 biéde shì 不能 bùnéng lái le

    - lúc đầu anh ấy nhận lời đến, về sau vì bận chuyện khác nên không đến được.

  • - 输赢 shūyíng bìng 不能 bùnéng 决定 juédìng 一切 yīqiè

    - Thắng thua không thể quyết định tất cả.

  • - 敌军 díjūn 进入 jìnrù 山口 shānkǒu 求战 qiúzhàn 不得 bùdé 只能 zhǐnéng 退却 tuìquè

    - bọn giặc tiến vào hang núi, khiêu chiến không được, đành phải rút lui.

  • - 蜘蛛 zhīzhū de 为什么 wèishíme 不能 bùnéng 织布 zhībù

    - tơ nhện tại sao không thể dệt vải?

  • - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • - 不能 bùnéng tīng de 收音机 shōuyīnjī 因为 yīnwèi 音箱 yīnxiāng huài le

    - Tôi không thể nghe radio vì cái loa bị hỏng rồi.

  • - 不能 bùnéng 许诺 xǔnuò 什么 shénme 但会 dànhuì 尽力而为 jìnlìérwéi

    - Tôi không dám hứa trước điều gì, nhưng sẽ cố gắng hết sức.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 输入不能为空

Hình ảnh minh họa cho từ 输入不能为空

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 输入不能为空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+3 nét)
    • Pinyin: Kōng , Kǒng , Kòng
    • Âm hán việt: Không , Khống , Khổng
    • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCM (十金一)
    • Bảng mã:U+7A7A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Xa 車 (+9 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Du , Thâu , Thú
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQOMN (十手人一弓)
    • Bảng mã:U+8F93
    • Tần suất sử dụng:Rất cao