Đọc nhanh: 教育培训部 (giáo dục bồi huấn bộ). Ý nghĩa là: Bộ Giáo dục và đào tạo.
Ý nghĩa của 教育培训部 khi là Danh từ
✪ Bộ Giáo dục và đào tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教育培训部
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 培育 树苗
- Chăm chút cây con.
- 立刻 到 培训 室 参加 培训班 去
- Nhanh chóng đi tới phòng đạo tạo tham gia khóa huấn luyện
- 培训 技术人员
- Đào tạo và huấn luyện nhân viên kỹ thuật.
- 精心 培育 良种
- chuyên tâm bồi dưỡng và giáo dục những hạt giống tốt.
- 教育 旨在 培养人才
- Giáo dục nhằm đào tạo nhân tài.
- 我要 上 考研 培训班
- Tôi muốn đến lớp đào tạo sau đại học.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 人工 服务 需要 培训
- Dịch vụ nhân công cần được đào tạo.
- 教养 需 从小 培养
- Giáo dục cần được bồi dưỡng từ nhỏ.
- 新 员工 需要 培训
- Nhân viên mới cần được đào tạo.
- 党校 举办 了 培训班
- rường Đảng tổ chức một khóa đào tạo.
- 培训部 , 公关部 , 办公室 和 企划部 都 在 这 一 楼层 上
- Phòng đào tạo, phòng quan hệ công chúng, văn phòng và phòng kế hoạch đều ở trên tầng này.
- 我 去 教育部 办事
- Tôi đi tới Bộ Giáo dục để làm việc.
- 在 党 的 培养教育 下 , 他 成为 一名 优秀 的 共青团员
- Dưới sự bồi dưỡng, giáo dục của Đảng, anh ta đã trở thành một đoàn viên thanh niên ưu tú.
- 现在 你 不是 什么 教育部长 了 吗
- Bây giờ bạn là Bộ trưởng Bộ Giáo dục hoặc bất cứ điều gì
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教育培训部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教育培训部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm培›
教›
育›
训›
部›