Đọc nhanh: 血的教训 (huyết đích giáo huấn). Ý nghĩa là: bài học xương máu.
Ý nghĩa của 血的教训 khi là Từ điển
✪ bài học xương máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血的教训
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 军训 时 , 教官 喊 着 稍息 的 口令
- Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".
- 我们 要 牢记 历史 的 教训
- Chúng ta phải ghi nhớ những bài học lịch sử.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 他 获得 了 宝贵 的 教训
- Anh ấy đã nhận được bài học quý giá.
- 不同 语境 的 教训 啊
- Đó là một bài học về ngữ cảnh.
- 我们 不 应该 忘 了 这个 惨痛 的 教训
- chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này
- 严酷 的 教训
- giáo huấn nghiêm khắc; bài học nghiêm khắc
- 教育 是 社会 进步 的 血液
- Giáo dục là cốt yếu của sự tiến bộ xã hội.
- 他 的 车祸 给 了 他 一个 教训 , 使 他 不再 开快车
- Tai nạn xe của anh ấy đã giúp anh ấy rút ra một bài học và không còn lái xe nhanh nữa.
- 应该 接受 这个 沉痛 的 教训
- nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.
- 教训 人 的 口吻
- giọng điệu dạy đời người ta
- 你 怎么 又 犯傻 了 , 忘 了 上次 的 教训 了
- làm sao anh lại có thể làm chuyện ngu ngốc như thế, quên kinh nghiệm lần trước sao?
- 这 是 个 深刻 的 教训
- Đây là một bài học sâu sắc.
- 你 要 记住 今天 的 教训
- Bạn phải nhớ bài học hôm nay.
- 吸取 战斗 失利 的 教训 , 以利再战
- rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.
- 这次 失败 是 一个 深刻 的 教训
- Thất bại lần này là một bài học sâu sắc.
- 对于 以 人为 主体 的 美发业 来说 , 教育 训练 是 很 重要 的 课题
- Đối với ngành công nghiệp làm tóc mà nói, bồi dưỡng và đào tạo là những vấn đề rất quan trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 血的教训
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 血的教训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
的›
血›
训›