吸取教训 xīqǔ jiàoxùn

Từ hán việt: 【hấp thủ giáo huấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吸取教训" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hấp thủ giáo huấn). Ý nghĩa là: Học một bài học. Ví dụ : - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吸取教训 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吸取教训 khi là Danh từ

Học một bài học

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸取教训

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 我们 wǒmen 应当 yīngdāng cóng 叙利亚 xùlìyà de 解体 jiětǐ zhōng 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - 武术 wǔshù 教练 jiàoliàn huì 制定 zhìdìng 训练 xùnliàn 计划 jìhuà

    - Huấn luyện viên võ thuật sẽ lập kế hoạch luyện tập.

  • - 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun

    - rút ra bài học kinh nghiệm

  • - 军训 jūnxùn shí 教官 jiàoguān hǎn zhe 稍息 shàoxī de 口令 kǒulìng

    - Trong huấn luyện quân sự, huấn luyện viên hô lên khẩu lệnh "Nghiêm, nghỉ!".

  • - 聆教 língjiào ( 听取 tīngqǔ 教诲 jiàohuì )

    - được nghe lời chỉ bảo.

  • - 接受 jiēshòu 教训 jiàoxun

    - Chịu sự giáo huấn.

  • - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

  • - 植物 zhíwù cóng 土壤 tǔrǎng zhōng 吸取 xīqǔ 矿物质 kuàngwùzhì 其他 qítā 养分 yǎngfèn

    - Cây hấp thụ khoáng chất và các chất dinh dưỡng khác từ đất.

  • - 切切 qiēqiē 记住 jìzhu 这个 zhègè 教训 jiàoxun

    - Nhất định nhớ kỹ bài học này.

  • - 这次 zhècì 教训 jiàoxun ràng rén 刻骨铭心 kègǔmíngxīn

    - Bài học này thật khó quên.

  • - 一个 yígè 优等生 yōuděngshēng 蜕变 tuìbiàn wèi 小偷 xiǎotōu 这种 zhèzhǒng 教训 jiàoxun 值得 zhíde 记取 jìqǔ

    - Một học sinh ưu tú biến chất thành tên trộm, bài học này đáng phải ghi nhớ.

  • - 水平 shuǐpíng 取决于 qǔjuéyú 训练 xùnliàn 程度 chéngdù

    - Trình độ quyết định bởi mức độ tập luyện.

  • - 妈妈 māma 教训 jiàoxun 他别 tābié zǒng 撒谎 sāhuǎng

    - Mẹ anh đã dạy anh không được nói dối.

  • - 不同 bùtóng 语境 yǔjìng de 教训 jiàoxun a

    - Đó là một bài học về ngữ cảnh.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi wàng le 这个 zhègè 惨痛 cǎntòng de 教训 jiàoxun

    - chúng ta không được quên đi bài học đau đớn này

  • - 我们 wǒmen yào 吸取教训 xīqǔjiàoxun

    - Chúng ta phải tiếp thu bài học.

  • - cóng 挫败 cuòbài zhōng 汲取 jíqǔ le 教训 jiàoxun

    - Anh ấy đã rút ra bài học từ thất bại.

  • - 吸取 xīqǔ 战斗 zhàndòu 失利 shīlì de 教训 jiàoxun 以利再战 yǐlìzàizhàn

    - rút ra bài học thất bại trong chiến tranh sẽ có lợi cho cuộc chiến về sau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吸取教训

Hình ảnh minh họa cho từ 吸取教训

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吸取教训 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hấp
    • Nét bút:丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RNHE (口弓竹水)
    • Bảng mã:U+5438
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin: Xùn
    • Âm hán việt: Huấn
    • Nét bút:丶フノ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVLLL (戈女中中中)
    • Bảng mã:U+8BAD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao