Đọc nhanh: 教研室 (giáo nghiên thất). Ý nghĩa là: phòng giảng dạy; bộ môn; phòng nghiên cứu và giảng dạy. Ví dụ : - 下学 期开哪几门课,教研室正在研究。 học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Ý nghĩa của 教研室 khi là Danh từ
✪ phòng giảng dạy; bộ môn; phòng nghiên cứu và giảng dạy
教育厅、局和学校中研究教学问题的组织
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教研室
- 音乐教室
- Phòng học nhạc.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 教室 里 很 安静
- Trong lớp học rất yên tĩnh.
- 教室 有点 闹 , 不 太安静
- Phòng học hơi ồn ào, không được yên tĩnh lắm.
- 老 教授 主持 了 一次 理论 物理学家 的 研讨会
- Giáo sư già đã chủ trì một buổi hội thảo của các nhà lý thuyết vật lý.
- 这 两间 大 教室 已经 分配 给 我们 了
- These two large classrooms have been allocated to us.
- 铃声 一响 , 他 立刻 走进 教室
- Chuông vừa reo, anh ấy lập tức bước vào lớp.
- 教室 日志
- nhật ký lớp học
- 走入 了 教室
- Đi vào phòng học.
- 教室 有点 吵
- Phòng học hơi ồn một chút.
- 教室 很 干净
- Phòng học rất sạch sẽ.
- 我们 用 气球 装饰 教室
- Chúng tôi trang trí lớp học bằng bóng bay.
- 教室 里 虚席以待
- Trong lớp học để trống chỗ.
- 同学们 陆续 走进 教室
- Học sinh lần lượt bước vào lớp.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 教室 的 灯亮 着
- Đèn phòng học đang sáng.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
- 他 在 教研室 工作
- Anh ấy làm việc tại phòng nghiên cứu giảng dạy.
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 教研室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 教研室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm室›
教›
研›